hiểu biết từng từ một 2. Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng. 3. Đoán ý nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu tố và gia đình từ để đoán. 4. Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng TOEIC[r]
Phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả Đối với những người đã lâu không luyện tập tiếng Anh, luyên thi TOEIC hoặc những ngườimới bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khó khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính phần từ vựng và phương pháp học từ vựng[r]
20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC Chủ biên: BENZEN ENGLISH Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết ch[r]
Cuốn sách “20 Câu Chuyện Từ Vựng Toeic” cung cấp trên 400 từ vựng quan trọng đối với kỳ thi Toeic do thầy Lê Văn Hiệp biên soạn. Với kinh nghiệm của mình thầy đã lồng ghép 400 từ vựng vào 20 mẫu chuyện ngắn gần gụi và các tình huống đời thường khiến cho việc học từ vựng TOEIC trở nên thú vị và dễ dà[r]
tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng[r]
1 Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Test 1 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. a. share b. rare c. are d. declare 2. a. cooks b. loves c. joins d. spends 3. a. advises b. raises c. devises d. goes 4. a. teacher b. children c. chore d.[r]
Tài liệu trình bày cấu trúc của một câu trong tiếng Anh, một số công thức ghi nhớ ngữ pháp tiếng Anh, một số loại câu cơ bản trong tiếng Anh, đại từ trong tiếng Anh. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA TOEIC 2016TỪ VỰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO KỲ THI TOEICCác em học ngay và luôn nhé! Đây là những từ vựng thường gặp trong Part 7, hỗ trợ rất đặc lựccho việc làm bài. Chăm chỉ lên nào!!!!!!!!!!1. Abandon (v) : từ bỏ, bỏ.The development program had to be a[r]
compare ‘attend’ ATTEND V assister à no preposition: _attend a meeting_ ATTORNEY N avocat AVAILABLE ADJ disponible AWARD V, N récompenser, prix _we won an award for excellence_ AWARE ADJ[r]
Results from the customer survey are _____ used in order to suggest that the company is performing well.. Readers feel that the city's best-selling newspaper fails to provide _____ news [r]
FB: Thy Nino Toeicnamnino.vn@gmail.com !"#$%&# '()(#*+,-./+1. The employee-of-the-year prizes will be awarded to employees who demonstrated_________ contribution to the company’s overall sales.A. wh[r]
TỪ VỰNGPART 4 TOIECBiên soạn: Cô Phương Mai TOEICFanpage của côhttps://www.facebook.com/Luyện-ThiToeic-Cô-Phương-Mai-854520074634991LỜI NÓI ĐẦUTùy theo trình độ mà part 4 có thể là phần khó hoặc phần khôngkhó đối với người nghe. Phần này sẽ khó đối với người nghe chưatốt – tức là với những người khi[r]
MORE TEST BẰNG A ---SELECT---BẰNG B ---SELECT---BẰNG C ---SELECT---GRAMMAR BASIC ---SELECT---INTERMEDIATE ---SELECT---ADVANCED ---SELECT---TỪ VỰNG TOEIC ---SELECT---SAT ---SELECT---TOEFL[r]
1.Grammar practice ( luyện tập ngữ pháp): Sách giới thiệu 12 đề mục ngữ pháp quantrọng nhất trong thi toeic.2.Listening and Reading Practice (luyện nghe và đọc) giới thiệu 12 bài kiểm tra nhỏtăng cường mục ngữ pháp thông qua tiếp xúc tự nhiên trong một loạt nữ cảnh.3.Phần thứ 3 gồm một bài ki[r]
Tôi không có đủ thời gian, làm sao tôi có thể sắp xếpthời gian học bằng phương pháp này được ?Cảm ơn bạn đã quan tâm tới bí kíp và phương pháp học từ vựng thông dụng của Nguyênngộ ngộ & Panda Po, đặc biệt giúp học 3000 từ vựng thông dụng (oxford), từ vựng Toeic, I[r]
Tài liệu cung cấp các kiến thức của một số từ vựng tiếng Anh thông dụng, phân tích các từ vựng, bài tập vận dụng kết hợp từ vựng và kiến thức ngữ pháp để làm bài. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để củng cố, khắc sâu kiến thức về từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh.
Foreign Language Department(v.)Page 23ANALYST TOEIC – Vocabulary Handouts- More often than notmost of the time ; usually = thường thì:e.g.: More often than not, a student will come up with the right answer.- Take sth for granted:to believe something to be the truth withouteven thinking about[r]
The chairs are arranged around the tables: ghế được xếp xung quanh cái bàn. Câu nàyrất hay gặp ở bức ảnh tại nhà hàng, bàn ghế đã được bố trí nhưng không có ngườitrong bức tranh. Bạn cũng lưu ý, có người ngồi ta nghe được từ occupied, còn chưa cóngười ngồi ta nghe từ unoccupied)A clerk at the counte[r]