I. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (3đ)Câu 1: Trong Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For …do?A. For i=1 to 100 do a:=a-1; B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;C. For i:=1 to 100 do a:=a-1 D. For i:=1 to 100 do a:=a-1;Câu 2: Trong câu lệnh
Hoặc start_value < stop_value và step_value là một số âm. Ví dụ Đoạn mã sau được dùng để in các con số từ 1 đến 100 lên màn hình console của sciTe. For $i=1 to 100 ConsoleWrite($i & " ") Next MsgBox(0, "Thong bao", " Vòng lặp kết thúc ") Đoạn mã sau thực hiện việc đếm ng[r]
Bước 2: i ← i-1;Bước 3: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 5;Bước 4: S ← S+i rồi quay lại bước 2;TrangBước 5: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.Trong thuật toán tong1a, giá trị i khi bắt đầu tham gia vòng lặp là 1 và sau mỗi lần lặp ităng lên 1 đơn vị cho đến khi i &[r]
cho đến khi i gọi là dạng lặp tiến và trong thuật toán tong1b là dạng lặp lùi.Trong Pascal, cấu trúc lặp với số lần biết trước ứng với 2 dạng lặp tiến và lặp lùi đượcmô tả với cú pháp như sau:• Dạng lặp tiến:For := to do ;•Dạng[r]
2, , Xn. Biết rằng n, X1, X2, , Xn là các số nguyên nhập từ bàn phím (n>0) ?(4đ) PHÒNG GD&ĐT TÂN THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THCS TÓC TIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúcĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010Môn : Tin học 8 (Lý thuyết)I/ Trắc nghiệm (4[r]
Bài giảng JavaScript Vòng lặp và mảng giải thích vòng lặp while, vòng lặp for, vòng lặp do..while loop, câu lệnh break và continue, mảng một chiều, mảng nhiều chiều, vòng lặp for..in. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Bài giảng JavaScript Vòng lặp và mảng giải thích vòng lặp while, vòng lặp for, vòng lặp do..while loop, câu lệnh break và continue, mảng một chiều, mảng nhiều chiều, vòng lặp for..in. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
* Cú pháp: (0,5đ) While <điều kiện> do <câu lênh>; * Hoạt động: (0,5đ) - B1. Kiểm tra <điều kiện>. - B2. Nếu <điều kiện> sai, <câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và thực hiện câu lệnhlặp kết thúc. Nếu <điều kiện> đúng, thực hiện[r]
eps = 4.0 / ( 2.0 * i + 1.0 ); pi + = dau * eps ; dau = dau * - 1.0 ; i + = 1.0; } while ( eps > saiso ); printf ("\n số pi là : " % f ", pi ) ; getch (); }3.2.6/ Câu lệnh Break :- Cú pháp : Dùng để thoát khỏi vòng lặp. Khi gặp câu lệnh này trong vòng lặp, m[r]
{eps = 4.0 / ( 2.0 * i + 1.0 );pi + = dau * eps ; dau = dau * - 1.0 ; i + = 1.0;}while ( eps > saiso );printf ("\n số pi là : " % f ", pi ) ;getch ();}3.2.6/ Câu lệnh Break :- Cú pháp : Dùng để thoát khỏi vòng lặp. Khi gặp câu lệnh này trong vòng lặp, máy ra[r]
thực thi khi điều kiện kiểm tra có giá trò true.Cấu trúc logicIF (OP1=OP2)<STATEMENT1><STATEMENT2>ENDIFHIỆN THỰC BẰNG ASMCMP OP1,OP2JNE CONTINUE<STATEMENT1><STATEMENT2>CONTINUE : ….
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là không hợp lệ?a. While x>5 do x = x + 1;b. While xc. While x>0 do x:= x – 2;d. While x=10 do x:=x+3;Câu 1: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?a. For i:=100 to 1 do write(‘Tin hoc’);b. For i:=1.5 to 10.5 do s:=s+1;c. For i:1 to 10 do[r]
đápđáp ứngứng điềiều kiệnkiện nàynày ASMASM cungcung cấpcấp 22 lệnhlệnh JMPJMP vàvàLOOPLOOP Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lapChuong 8 : Cau truc DK va Vong lap44Lệnh Lệnh JMP (Jump)JMP (Jump)Công dụng :Chuyển điều khiển không điều Công dụng :Chuyển điều khiển không điều kiện.kiện.•• Nhảy gần (NEAR)[r]
Lưu ý về các toán tử LOGIC :AND 2 Bit : kết quả là 1 khi và chỉ khi 2 bit là 1OR 2 Bit : kết quả là 1 khi 2 Bit có bit là 1XOR 2 Bit : kết quả là 1 chỉ khi 2 bit khác nhauNOT 1 Bit : lấy đảo của Bit này Lưu ý về thanh ghi cờ :Cờ ZERO được lập khi tác vụ cho kết quả là 0.Cờ CARRY được lập khi cộng kế[r]
Ex : kiểm tra trạng thái máy in. Interrupt 17H trong BIOS sẽ kiểm tra trạng thái máy in, sau khi kiểm tra AL sẽ chứa trạng thái máy in. Khi bit 5 của AL là 1 thì máy in hết giấy.Lệnh TEST cho phép test nhiều bit 1 lượt.
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lapChuong 8 : Cau truc DK va Vong lap2626Các lệnh dòch và quay bitCác lệnh dòch và quay bitSHL (Shift Left) : dòch các bit của toán hạngđích sang tráiCú pháp : SHL toán hạng đích ,1Dòch 1 vò trí. Cú pháp : SHL toán hạng đích ,CLDòch n vò trí trong đó CL chứa số[r]