x y zS − + + + − =3. Củng cố và dặn dò: 5 phút?1: Công thức tính góc giữa hai vectơ ( )( )31 2 1 2 3; ; ; ; ;a a a a b b b brr. Hai vectơ vuông góc khi nào ??2: Phương trình của mặt cầu. Để viết được pt mặt cầu ta cần tìm những yếu tố nào ??3: Công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác, tọa[r]
Nghiên cứu phần III, IV SGK. Ôn tập lý thuyết Hệ trục tọa độ nh ta đã học còn đ ợc gọi là hệ trục tọa độ Đêcac vuông góc, đó là tên của nhà toán học phát minh ra nó. Một vài nét về nhà toán học Đêcac1Hệ toạ độ trong không gianĐêcac (Descartes) sinh ngày 31/03/1596[r]
TiÕt 35: TiÕt 35: §§22 HÖ to¹ ®é ®Ò c¸c vu«ng gãc trong kh«ng gian.HÖ to¹ ®é ®Ò c¸c vu«ng gãc trong kh«ng gian.To¹ ®é cña vect¬ vµ cña ®iÓmTo¹ ®é cña vect¬ vµ cña ®iÓm 1.Hệ toạ độ đề các trong không gian1.Hệ toạ độ đề các trong không gian C[r]
GV thực hiệnGV thực hiện::phïng ®øc tiÖpphïng ®øc tiÖp–THPT Lương Tài 2 –Bắc Ninh–THPT Lương Tài 2 –Bắc NinhTại lớp 12A5 – THPT L¬ng Tµi 2 – B¾c Ninh ChƯơng II :Phương pháp toạ độ trong không gianBài 1. Hệ toạ độ trong không gian I. Toạ độ của điểm và của vectơ.II. Biểu[r]
1.Hệ trc toạ độ trong không gian *) Trục Ox gọi là trục hoành. Trục Oy gọi là trục tung. Trục Oz gọi là trục cao. iểm O gọi là gốc của hệ toạ độ.Oxyz i j k nh ngha: H gm ba trc Ox, Oy, Oz ụi mt vuụng gúc c gi l h trc to vuụng gúc trong khụng gian *) Khi khụng gi[r]
tâm của ABC. I là trung điểm của SO.1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Lời giải:Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, S Oz, BC//OyTọa độ cá[r]
tâm của ABC. I là trung điểm của SO.1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Lời giải:Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, S Oz, BC//OyTọa độ cá[r]
40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI[r]
phương trình đường tròn trong mp Oxy - Cho mặt cầu (S) tâm I (a,b,c), bán kính R. Yêu cầu h/s tìm - Học sinh xung phong trả lời - Học sinh IV. Phương trình mặt cầu. Đ/lí: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I (a,b,c) bán kính R có phương trình. 222()()()2− +− +− =x aybzcR Ví[r]
) TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn Thầy Lưu Trọng Đại (0912281198) Hình học giải tích trong không gian (Bài 1) 6. Cho (R1): 2x +[r]
LUYỆN TẬP: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Chương trình chuẩn) I. Mục tiêu: Học xong 2 tiết này học sinh nắm vững lý thuyết giải thành thao về ba dạng toán cơ bản sau: 1) Về kiến thức: + Toạ độ, biểu thức toạ độ và tích vô hướng của hai vectơ. + Toạ độ của một điểm. + Phươ[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ VI NĂM 2009 KHỐI THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘIMôn thi: ToánThời gian làm bài: 180 phútCâu 1.(2 điểm): Cho hàm số 1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm sô (1) khi m=12. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời Câu 2. (2 điểm)1. Giải phương trình :2. Giải hệ phương t[r]
Bài giảng Trường điện từ - Lecture 1: Giải tích vectơ cung cấp cho người học các kiến thức: Đại số vectơ, hệ tọa đồ, hệ tọa độ Đề-Các, hệ tọa độ trụ, hệ tọa độ cầu, chuyển đổi hệ tọa độ, yếu tố vi phân,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
2. Tứ diện ABCD: AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 3; AC = AD= 4Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD)OByCxDzALời giải:+ Chọn hệ trục Oxyz sao cho A OD Ox; C Oy và B Oz A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0) Phương trình đoạn chắn của (BCD) là:14 4 3x y z+ + = 3x + 3y + 4z[r]
2. Tứ diện ABCD: AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 3; AC = AD= 4Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD)OByCxDzALời giải:+ Chọn hệ trục Oxyz sao cho A OD Ox; C Oy và B Oz A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0) Phương trình đoạn chắn của (BCD) là:14 4 3x y z+ + = 3x + 3y + 4z[r]
j + 0.k Nên M (x; 0; 0) Hoạt động 4: Liên hệ giữa toạ độ của vectơ và toạ độ hai điểm mút Hoạt động GV Hoạt động HS - Cho nhắc lại các kết quả liên quan trong mặt phẳng. Từ đó dẫn đến kết quả tương tự trong không gian. 4. Liên hệ giữa toạ độ của vectơ về toạ độ 2 điểm mút:SGK H[r]
, (d) :y = 6 – x và trục hoành Tính diện tích của hình phẳng (H) 2.Theo chương trình Nâng cao Câu IVb. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Biết A’(0;0;0) , B’(a;0;0),D’(0;a;0)A(0;0;a) với a > 0 . Gọi M,N lần lượt là[r]
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho :2 3 0.dxy−+=2.AB CD==Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,[r]
unsaved:///new_page_1.htmTHI THỬ CHUYÊN LAM SƠM- THANH HÓACâu I (2 điểm) : Cho hàm số 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số khi m=2 2.Tìm m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểuCâu II (2 điểm) : 1. Giải PT : 2. Giải hệ PT Câu III : (1 điểm ) Tính tích phân Câu IV : Cho hình chóp S.[r]
Sử dụng phơng pháp tọa độ trong không gian giải các bài toán hình học không gianChuyên đềSử dụng phơngpháp tọa độ không gian giải các bài toán hình học không gian Kiểm tra 1. Cho hình lập phơng ABCD A'B'C'D'. CMR AC' vuông góc mp (A'BD)2. Cho tứ diện ABCD c[r]