HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI":

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại ppt

TÓM TẮT NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI PPT

Lª Quang Th¸i 1 of 16 Ng÷ ph¸p H¸n ng÷ hiÖn ®¹i Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢNBài 1. DANH TỪ 名名1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ[r]

16 Đọc thêm

Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại pdf

NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI PDF

B » để nói hai đối tượng A và B không như nhau.们本们不如那本们。Sách này khác sách kia.我们中文们得不如他流利。Tôi nói tiếng Trung Quốc không lưu loát như hắn.* Tự so sánh:他的身们不如们前了。Sức khoẻ ông ta không được như xưa.* Dùng « 越 越 » để diễn ý «càng càng ».们子越用越们。Não càng dùng càng[r]

21 Đọc thêm

NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI pps

NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI PPS

现代现现现音 - 文字NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI现化外现现大现中文系KHOA TIẾNG TRUNG TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮĐẠI HỌC HUẾ 一、什现是现音 一、什现是现音 Ngữ âm là gì?Ngữ âm là gì?现音是最直接地现现思现活现的符现现系,是现言交现工具的现音形式,是现言的物现外现,现有现音现言无法存在。Nói đến[r]

14 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI

đồng thời, hướng dẫn sinhviên căn cứ vào hứng thú,quan tâm của bản thân để xácđịnh hướng nghiên cứu vàgợi ý cho sinh viên một số đềtài nghiên cứu khoa học cógiá trị ứng dụng.4. HỌC LIỆU•Giáo trình môn học : 陈阿宝,2002,《现代汉语》)(Hán ngữ hiện đại),北京语言文化大学出版社•Tài li[r]

7 Đọc thêm

Tài liệu Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 1 pptx

TÀI LIỆU TÓM TẮT NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI_PHẦN 1 PPTX

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢN Bài 1. DANH TỪ 名词 1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa. Một số ít danh từ đơn âm tiết có thể[r]

25 Đọc thêm

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 1 pdf

TỰ HỌC HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI – BÀI 1 PDF

Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 1Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ hiện đạiVề cơ bản, cách sử dụng số đếm và số thứ tự không khác nhau lắm giữa Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại. Số đếm gắn thêm chữ 第 (dì, đệ) thì thành số thứ tự. Thí dụ: nhất 一 là một, 第[r]

5 Đọc thêm

Tự học Hán ngữ hiện đại - bài 2 pptx

TỰ HỌC HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI - BÀI 2 PPTX

Tự học Hán ngữ hiện đại - bài 2Xưng hô - chào hỏiCâu mẫu:1. Nǐ hǎo! 你 好 ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ) !2. Nǐ jiào shénme? 你 叫 什 你 (nễ khiếu thập ma 你 叫 什 你) = Nǐ jiào shénme míngzi? 你 叫 什 你 名 字 (nễ khiếu thập ma danh tự 你 叫 什 你 名 字)= Anh (c[r]

10 Đọc thêm

Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại potx

NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI POTX

陈明功 1 of 23 Ng÷ ph¸p H¸n ng÷ hiÖn ®¹iTóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢNBài 1. DANH TỪ 名词 1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa.[r]

23 Đọc thêm

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại potx

TÓM TẮT NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI POTX

CẤU TRÚC 10: 被词句 (câu bị động)Tổng quát: Có hai loại câu bị động:1* Loại câu ngụ ý bị động. (Loại câu này trong tiếng Việt cũng có.)信已们们好了。Thư đã viết xong. (= Thư đã được viết xong.)杯子打破了。Cái tách [bị đánh] vỡ rồi.们们们的们西都放在们们了。Mấy thứ vừa mua [được] đặt ở chỗ này.2* Loạ[r]

16 Đọc thêm

Tài liệu Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 2 pdf

TÀI LIỆU TÓM TẮT NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI_PHẦN 2 PDF

Khi dùng với hình thức phủ định thì sự khác biệt của chúng được biểu thị rất rõ.“不 会” biểu thị không biết làm việc đó như thế nào.“不能” thì thường biểu thị do điều kiện hạn chế hoặc không[r]

10 Đọc thêm

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ cổ đại doc

TÓM TẮT NGỮ PHÁP HÁN NGỮ CỔ ĐẠI DOC

thông với các từ: tỵ 避 (tránh), tịch 闢 (khai mở, bài trừ), tịch 僻 (không thành thực). Tuỳ theo ngữ cảnh mà ta hiểu và dịch cho đúng. 2. Hiện tượng giả tá (mượn dùng):Nói chung, nếu hai từ có âm đọc gần giống nhau tuy ý nghĩa khác nhau thì cổ nhân có thể mượn từ này thay cho từ kia. Thí dụ:thệ 逝[r]

9 Đọc thêm

Giáo trình hán ngữ "Zhong wen" ppsx

GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ ZHONG WEN PPSX

The revision was carried out under the guidelines of Standard of Chinese TRANG 8 Department of Testing Affairs of China National Office for Teaching Chinese as a Foreign LanguageNOCFL, G[r]

154 Đọc thêm