Chương I : MỆNH ĐỀ – TẬP HP §1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnA: TÓM TẮT LÝ THUYẾT1.Đònh nghóa :Mệnh đề là một câu khẳng đònh Đúng hoặc Sai . Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai2.Mệnh đề phủ đònh:Cho mệnh đề P.Mệnh đề “Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ đònh của P Ký hiệu là P. N[r]
PQ = MN = NP = MQ => MNPQ là hình thoi.b. QPN = BAC ( Góc có cạnh tơng ứng song song )Gọi MP cắt AB tại R=> ARM = QPM ( đồng vị )MNPQ là hình thoi => PM là phân giác=> QPM = QPN/2=> ARM = QPM= QPN/2= BAC/2Mặt khác AF là phân giác => BAF = BAC/2Vậ[r]
=> s = 32,5km3. Biểu diễn lực- Lực là một đại lượng vectơ (có phương, chiều và độ lớn). Kí hiệu vectơ lực:F- Biểu diễn lực: Dùng một mũi tên có: + Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt)+ Phương và chiều là phương và chiều của lực+ Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực the[r]
GV : Nông Văn Thành3Chuyeân ñeà4) Tìm số tự nhiên n để n2 + 2n + 2004 là số chính phương.5) Chứng minh : Nếu : và n là hai số tự nhiên thì a là số chính phương. Bµi 3 : TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNGTìm chữ số tận cùng của một số tự nhiên là dạng toán hay. Đa số các tài liệu về dạng toán này đều sử dụng khái n[r]
Những địa chỉ bài tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng trongsách ngữ văn THCS.Lớp 6 - Tập 1 Tên bài Văn T. Việt TLV Nội dung tích hợp1 Giao tiếp, văn bản và ph-ơng thức biểu đạtx Liên hệ, dùng văn bảnthuyết minh về môi trờng.2 ếch ngồi đáy giếng x Liên hệ về sự thay đổi môitrờng3 Luyện t[r]
e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.f/ x = 3là nghiệm pt :x2 = 3.Bài 2:Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm.Bài 3:GV : Đinh Văn Cơng T[r]
I.mục đích yêu cầu1 . kiến thức. -củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.2.kỹ năng. rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các kiến thức đã học tron[r]
e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.f/ x = 3là nghiệm pt :x2 = 3.Bài 2:Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm.Bài 3:GV : Đinh Văn Cơng T[r]
8T8@@@8)4>!81?P(TQ*OEGC5JUC7=O& HK O K O Z K O K O Z] K O K O Z]XXX K O K O Znx xb ba a x xf x g x d f x g x d f x g x d f x g x d− = − − + −∫ ∫ ∫ ∫P(VQB.4>IW?[r]
đường ngắn nhất mà ơ tơ có thể đi cho tới khi dừng lại trong hai trường hợp:a. Đường khơ, hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là µ = 0,75b. Đường ướt, µ = 0,42.Bài 6: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v 0 = 3,5m/s. Sau khiđẩy, hộp chuyển động trượt trên sàn nhà. Hệ số ma[r]
tính chất hỗn hợp của X.Bài 7: Một kim loại A hoá trị I có tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử = 34 . Xác định A. Hợp chất tạo thành giữa A và 1 pk B cùng chu kỳ, cùng hoá trị gọi là hợp chất C. Hoà tan C vào nớc ở 150 C để đợc dung dịch bão hoà có nồng độ 27%. Tính độ tan của C ở 150C.Bài[r]
VỀ KIẾN THỨC_: HS nắm đợc: - Hiểu được định nghĩa và cỏc định lý về sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số và mối quan hệ này với đạo hàm.. VỀ KỸ NĂNG :_ - Biết cỏch xột tớnh đồng biến, ng[r]
10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1[r]
núi n trong mt ng cnh nht nh ca li núi hoc dựng hi.ai t cú th m nhim cỏc vai trũ ng phỏp nh ch ng, v ng trong cõu hay ph ng ca danh t, ca ng t, ca tớnh t, 7. Khaip ng: Khi núi hoc vit ngi ta cú th dựng bin phỏp lp li t ng (hoc c mt cõu). Cỏch lp li nh vy gi l phộp ip ng; t ng c lp li gi l ip ng.* T[r]
C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sơi nước trong ấm. Biết nhiệt dung riêng của nhơm và nước lần lượt là: cAl=920 J/kgK và cn=4190 J/kgK.11) Một nhiệt kế bằng thép có khối lượng 1kg chứa 0,5 kg nước ở nhiệt độ 30oC. Người ta cung cấp cho bình một nhiệt lượng 128 kJ nhiệt độ tăng lên 80OC.[r]
. Biết: . ; .DE m DA DF n DC= =uuur uuur uuur uuur (m, n > 0). Hãy biểu diễn: 1DMuuuuur qua DBuuur và m, n.…………………………………….VẤN ĐỀ 3: Xác định điểm thoả mãn đẳng thức vectơĐể xác định một điểm M ta cần phải chỉ rõ vị trí của điểm đó đối với hình vẽ. Thông thường ta biến đổiđẳng thức vectơ đã ch[r]
: pt vô nghiệm.2 2 22 2( 5 4) ( 4) 0( 6 )( 4 8) 006x x xx x x xxx⇒ − + − + =⇒ − − + ==⇒=Thử lại x = 0 và x = 6 là nghiệm của pt.2 2 2 22( 1) ( 2 8) 0(2 9)(2 2 7) 092x x xx x xx⇒ − − − + =
b) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A,B có dạng: y ax b= +(1) Thế toạ độ A,B vào (1) ta được hệ phương trình 2 ẩn a,b. Giải hệ phương trình này ta tính được a,b.Giáo viên: Phạm Bá Xuất Trang 3Trường THPT Lê Viết Tạo Giáo án dạy thêm lớp 10 CB Bài 2.3 Định a và b sao cho đồ thị[r]