ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRừ I.MỤC TIÊU: Giúp Hs: On luyện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100( tính nhẩm và tính viết). On luyện phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000(tính nhẩm và tính viết). Giải bài toán có lời văn bằng một[r]
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( tính viết ) . Bước đầu làm quen với bài toán một số trừ đi một tổng . Giải bài toán về ít hơn . II.[r]
đội thắng cuộc . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong bảng . Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số[r]
TOÁNÔn tập về phép cộng và phép trừ(Trang 82)Bài 4:Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 12 cây. Hỏi lớp2B trồng được bao nhiêu cây ?Bài giảiSố cây lớp 2B trồng được là:48 + 12 = 60 ( cây )Đáp số : 60 câyTaiLieu.VNTOÁNÔn tập về phép cộng và <[r]
9845+4590 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010ToánTiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ(Tiếp theo)Bài 3:Tìm xx + 16 = 20 x - 28 = 14 35 - x = 15c,b,a, x = 4 x = 20 16 x = 14 + 28 x = 42 x = 35 - 15x = 20 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010ToánTiết 83: Ôn tập về[r]
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ giác ghép đôi . - Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba . - Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư . - Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . - Hình ( 1 + 2 ) . - Hình ( 1 + 2 + 4 ), hình (1 + 2 + 3) - Hình ( 2 + 3 + 4[r]
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( tính viết ) . Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . G[r]
-1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Bể thứ nhất chứa được 865l nước. -Số lít nước ở bể thứ hai ít hơn số nước ở bể thứ nhất là 200l. -Thực hiện phép trừ 865-200 IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TIẾP THEO) I.MỤC[r]
Bài giảng môn toán Bài giảng môn toán lớp 2 lớp 2 Ngời thực hiện :Phạm Thị Anh PhơngNgời thực hiện :Phạm Thị Anh PhơngTrờng tiểu học Phơng Trung ITrờng tiểu học Phơng Trung I * KiÓm tra bµi cò :* KiÓm tra bµi cò : §Æt tÝnh råi tÝnh :•100 – 22 , 90 - 58* Bµi míi :Thø t ngµy 29 th¸ng 12 n¨m 2010To¸n[r]
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 7 ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ Tuần : 2 Thứ … ngày…. . tháng …… năm 200 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố các kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Kh[r]
); 0; -112.Hoạt động III: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12 ph)- GV cho hs làm ?3/sgk/32.Tính và so sánh:9231−và −+9231- GV: Như vậy cô có thể đưa phép trừ phân số về phép cộng như thế nào?- GV cho hs đọc quy tắc trừ phân số trong sgk/32 và yêu cầu hs viết công thức tổng quát.-[r]
Giáo án lớp 2 Buổi chiều Tuần 17 NS: Nguyễn Văn ThaoThứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010Toỏn (ụn)Ôn tập về phép cộng và phép trừI-Mục tiêu- Giúp HS củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết( có nhớ 1 lần).+ Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn.- Rèn KN cộng trừ[r]
161718Ôn tập về phép trừ hai số nguyênÔn tập về phép trừ hai số nguyênÔn tập về qui tắc dấu ngoặcÔn tập về qui tắc dấu ngoặcÔn tập về qui tắc chuyển vế12345678910111213141516171819
ÔN TẬP TRỪ CÁC PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU. Củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ và phép nhân phân thức đại số cho HS. Hướng dãn HS giải bài tập phép trừ- phép nhân phân thức đại số. II.NỘI DUNG. Giải đáp thắc mắc của HS. Hướng dẫn HS giải các bài tập trong S[r]
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + B[r]
dc thì được ba . Như vậy - GV củng cố : - Bài tập 58 / 33 và 59 / 33 phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) 4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK