PHÒNG GD-ĐT TAM ĐẢOTRƯỜNG THCS TAM ĐẢOHọ và tên: ………………………Lớp: ………….ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6MÔN TIẾNG ANH LỚP 6Thời gian làm bài: 120 phútThời gian làm bài: 120 phútI. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.1. family 6 foot2. H[r]
Bài giảng powerpoint về phát âm: âm nguyên âm, âm phụ âm, cách phát âm s es ed, âm câm, cách đánh trọng âm, kèm nhiều bài tập vận dụng. Tài liệu được giáo viên tổng hợp chất lượng, kỹ lưỡng. Tài liệu được soạn cho chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, rất hữu ích cho thày cô đi dạy.
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 12 so với khi phát âm æ; đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm æ Video minh họa: Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 12 so với khi phát âm æ; đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm æ Video minh họa:
Tổng hợp cách phát âm và trọng âm trong tiếng Anh. hữu ích cho những bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh và cũng cố cách phát âm cho học sinh PTTH. Tổng hợp cách phát âm và trọng âm trong tiếng Anh. hữu ích cho những bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh và cũng cố cách phát âm cho học sinh PTTH.
advised17.lockedhesitatedobjectedtalkedbelieved18.concentratedconfessedpossessedapologizedcaredCHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING19.intendedguessed
Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm tiếng anh tổng hợp Cách phát âm[r]
TIỂU LUẬN, BÁO CÁO MÔN: PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌCĐề tài: NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNGTrong xu thế hội nhập toàn cầu, việc trao đổi thông tin, tiếp cận với các nền văn hóa trên thế giới là một vấn đề qua[r]
I Present Simple (Hiện tại đơn)1. Forma. Khẳng định I, you, we , they + V He, she , it + V+s V+es Notes : Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es Eg : I wash He washes I watch He watches I go He goes[r]
I. Trắc nghiệm: 4 câu ngữ pháp 1. Cách dùng từ để hỏi (who, when, where, what, which, why, how, whom) 2. Mạo từ (a, an, the) 3. Thì (hiện tại và hiện tại tiếp diễn) 4. Tính từ sở hữu 5. Câu hỏi đuôi 6. Trạng từ đứng sau tính từ 2 câu về phát âm (âm cuối, âm giữa) (nguyên âm hoặc phụ âm), dấu nhấ[r]
Tổng hợp công thức 12 thì,câu bị động, câu tường thuật,chia phát âm s,es,ed, mệnh đề IF và trên 300 động từ bất quy tắc đầy đủ chỉ vỏn vẹn 2 tờ giấy, chỉ cần in không cần căn chỉnh lại :D F/vanhung97nt
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
5 mẹo luyện phát âm chuẩn Tiếng Anh Một người có thể nhận xét trình độ tiếng Anh của bạn qua cách phát âm chuẩn Tiếng Anh. Vậy bạn sẽ tập trung vào cách làm tăng khả năng phát âm của mình bằng 5 mẹo luyện phát âm chuẩn Tiếng Anh nhé.
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíE.g: Learning Englishwel[r]
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âm –s/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /[r]
extravaganza.” (vị khán giả đeo cà vạt màu đen xem dịp này như một vấn đề xã hội hơn là mộtsự kiện bán hàng.)Question 14: Giải:- Theo đoạn văn, ai đã phát triển chiếc ô tô hiện đại đầu tiên?German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in themid-1880s. (Kĩ sư ngườ[r]