C- PHẦN KẾT LUẬNQua quá trình thực hiện, tìm hiểu nghiên cứu nội dung, phương pháp bồidưỡng học sinh khá giỏi lớp 5 về môn Toán nói chung và dạng tính nhanh giá trịbiểu thức dưới dạng phân số nói riêng, tôi đã rút ra cho mình bài học kinh nghiệmnhư sau:1. Việc dạy bồi dưỡng học sinh năng khiế[r]
Hãy tính giá trị của A theo hai cách Bài 10 Cho biểu thức: A = Hãy tính giá trị của A theo hai cách Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp Lời giải: Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc A= Cách 2: Bỏ dấu ngoặ[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
3 + a gọi là biểu thức có chứa một chữ.1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào?2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị c[r]
Câu 1. Cho .1) Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu2) Tính giá trị của biểu thức với .Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử1) .2) .Câu. Giải các phương trình sau:1) .2) Câu 4. Cho có , . Đường phân giác trong của góc cắt tại . Gọi , theo thứ tự là hình chiếu của ,[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS: c) với . ĐS: d) với . ĐS: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS:
Tính giá trị của biểu thức: 98. Tính giá trị của biểu thức: a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Bài giải: ĐS: a) -13 000; b) -2400.
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây: 83. Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây: A. 9; B. -9; C. 5; D. -5. Bài giải: Thay giá trị của x tr[r]
ĐỀ 1: Câu 1: Giá trị của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm. Câu 4: Giá trị biểu thức l[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 9. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = . Hướng dẫn giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta được: x2y3 + xy = 13. ( )3 + 1. () = 1. + = + = = Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là .
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến. Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại số Tóm tắt kiến thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước[r]
Tính giá trị các biểu thức sau. 77. Tính giá trị các biểu thức sau: với ; với ; với ; Hướng dẫn giải. Áp dụng tính chất phân phối, rồi tính giá trị biểu thức. Chẳng hạn, Với , thì ĐS. ; C = 0.
23b)và34Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:5 22 1a) x+ =b) x − 3 =17 75 5Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:A=7 8 7 3 12. + . +19 11 19 11 19Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn4số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn9mấy cái kẹo?Câu5: (3,0[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]