CH2 O P OHHOHOOHHoá h c c huy n hoá ac id nuc leic. Bloc k 7ọ ể5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5294.Vai trò AMP vòng:A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóaB. Tham gia tổng hợp hormonC. Dự trữ năng lượngD. Là chất thông[r]
để tổng hợp acid nucleic.C. Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) cung cấp ribose 5phosphat . D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat.72. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do :1. Gluco[r]
TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai.2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành.4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể.5. Tham gia hệ thống đ[r]
có: A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2 B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2 C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1 D. A, B,C đều sai Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch[r]
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN1. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l.D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.2. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh[r]
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l.B. 2,3 mmol/l.C. 3,2 mmol/l.D. 5,17 mmol/l.E. 2 mmol/l.202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân[r]
2H6O C. C2H6O2 D. A, B, C đều đúng Câu 10: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là: A. Axit hay este đơn chức no. B. Xeton hai chức no C. Anđehit hai chức no D. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai[r]
8Đáp án: BnCO2 = 3nankin . Vậy ankin có 3 nguyên tử C12- Đốt cháy hoàn toàn V lit (đktc) một ankin thu được 10,8g H2O. Nếu cho tất cả sản phẩmcháy hấp thu hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4g. V có giá trị là :A 3,36 lit, B 2,24 lit, C 6,72 lit, D- 4,48 litĐáp án: C13-[r]
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : BẢO HIỂMNHÓM 8 – KHOA ECâu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểmA. Đảm bảo lợi ích cho người tham gia bảo hiểmB. Nguyên tắc lấy đông bù ítC. Sàng lọc rủi ro, định phí bảo hiểm phải dựa trên cơ sở các rủi roD. Mọi rủi ro xảy ra vớ[r]
Problem_ch4 1BÀI TẬP CHƯƠNG 44.1:Thiết lập các phương trình sau đây đối với trong môi trường dẫn đồng nhất , đẳng hướng với ρtd= 0 :B,E→→22BBB0ttεµ γµ→→→∂∂∆− − =∂∂22EE;E 0ttεµ γµ→→→∂∂∆ −−=∂∂
O5. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Cõu 9: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l A. natri hiroxit. B. anilin. C. amoniac. D. natri axetat. Cõu 10: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO31M, khi phn ng xy ra hon ton, ton b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s A. tng 4,4 gam. B. tng 21,6 g[r]
+ Cu d) Na + O2 Na2O Cân bằng phản ứng và xác định số oxi hóa. Giáo viên cho học sinh nhận xét phần trả lời của bạn. 23. Tiến hành dạy học Ở lớp 8 các em đã được nghiên cứu về phản ứng oxi hóa khử và đã rút ra định nghĩa về phản ứng oxi hóa – khử. Vậy ở lớp 10 phản ứng o[r]
A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5133. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase3. Sự thủy phân của enzym lipase4. Sự thủy phân của enzym peptidase5. Sự thủy phân của enzym phospholipaseCh[r]
1. sGOT 2. sGPT 3. γ GT 4. Cholinesterase 5. PAL Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 3, 5181. Trường hợp viêm gan mãn tính, xét nghiệm thường thấy:1. sGOT tăng cao hơn sGPT 2. sGPT tăng cao hơn sGOT3. Tỷ số sGOT/sGPT > 1 4. Tỷ số sGOT/ sGPT &l[r]
Tr c nghi m liên i u hoà chuy n hoá. Block 9ắ ệ đ ề ểTRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒACÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA61. Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào :A. Thoái hóa Acid béo bão hòaB. Phản ứng trao đổi aminC. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat)[r]
Tr cắ nghi m hoá s inh th n. Bloc k 7ệ ậHOÁ SINH THẬN481.Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 B. Các phân tử mang điện dương C. Các phân tử có kích thước nhỏD. Câu B, C đúngE. Câu A, B, C đúng 482.Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu ho[r]
(3). T thuc loi poliamit l A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Cõu 26: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln lt vi A. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 . B. dung dch KOH v dung dch HCl. C. dung dch NaOH v dung dch NH3. D. dun[r]
C. B12D. B9E. Biotin7. Vitamin A có tác dụng chính là:A. Chống bệnh Beri Beri B. Chống bệnh ScorbusC. Chuyển Opsin thành RhodopsinD. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóaE. Tăng quá trình tạo máu8. Vitamin B6 là coenzym của enzym:1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đ[r]
Tình huống 1: A có hành vi giao cấu với B có quan hệ huyết thống với mình (B gọi A là ông nội). Hỏi: (i) Nếu B thuận tình giao cấu với A và B mới 15 tuối thì trách nhiệm hình sự của A được xác định về tội gì? Tại sao? (ii) Nếu B mới 15 tuổi, B không thuận tình, A đã dùng vũ lực đối nhằm giao[r]
H5 : glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol) - : glixeryl panmitostearooleat (hay panmitoylstearoyloleoylglixerol) - CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3 : miricyl panmitat (hay sáp ong) Sau ñây là một số quy tắc cơ bản của danh pháp IUPAC. Danh pháp này ñã ñược hội hóa học cơ bản và ứng dụng quốc[r]