Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OTừ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just,[r]
ở 5 bear bore borne mang, chịu dựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy đến 8 begin began begun bắt đầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong[r]
TRANG 1 _DẠNG QUÁ KHỨ _ _2_ DẠNG QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 3 NGHĨA awoke awoken đánh thức was, were been là/thì/ở beat beaten đánh, thắng became become trở thành began begun bắt đầu DẠNG NGUYÊN ST[r]
ở bear bore borne mang, chịu dựng become became become trở nên befall befell befallen xảy đến begin began begun bắt đầu behold beheld beheld ngắm nhìn bend bent bent bẻ cong beset beset [r]
ở 5 bear bore borne mang, chịu dựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy đến 8 begin began begun bắt đầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong[r]
Trước tiên có một quy tắc rất hay trong tiếng Anh mà các bạn phải nhớ đó là: Trong tiếng Anh, nếu một hành động không thể xảy ra, khó xảy ra hay trái với thực tế thì chúng ta phải lùi một thì. Lùi thì tức là tiến một cột trong bảng động từ bất quy tắc (nếu động từ bình thường đang ở cột 1 (V1) thì c[r]
Từ điển mini gồm hơn 3000 từ, được biên soạn công phu theo phiên âm của từ điển OXFORD LEARNERS DICTIONARY, đáp ứng nhu cầu từ vựng cơ bản cho học sinh phổ thông, dễ dàng tra cứu, phía sau có kèm bảng động từ bất quy tắc.
Trước khi đi vào chi tiết câu điều kiện thì các bạn nhớ quy tắc sau: Trong tiếng Anh nếu một hành động không thể xảy ra,khó xảy ra (coi như không thể), hành động trái với thực tếthì chúng ta sẽ lùi thì. Lùi thì tức là nếu động từ bình thường đang ở V1 trong bảng động từ bất quy tắc thì chúng ta sẽ c[r]
Tổng hợp công thức 12 thì,câu bị động, câu tường thuật,chia phát âm s,es,ed, mệnh đề IF và trên 300 động từ bất quy tắc đầy đủ chỉ vỏn vẹn 2 tờ giấy, chỉ cần in không cần căn chỉnh lại :D F/vanhung97nt
Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất 1 awake awoke awoken tỉnh táo 2 be was, were been được 3 beat beat beaten đánh bại 4 become became become trở thành 5 begin began begun bắt đầu 6 bend bent bent uốn cong 7 bet bet bet đặt cược 8 bid bid bid thầu
abide abided abode abided alight alighted alit alighted alit arise arose arisen awake awakened awoke awakened awoken B backbite backbit backbitten backslide backslid backslidden backslid be am, is, are was, were been bear bore born borne beat beat beaten beat become became become befall bef[r]