ĐƯỜNG PHÂN GIÁC

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐƯỜNG PHÂN GIÁC":

LÝ THUYẾT TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

LÝ THUYẾT TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

A. KIẾN THƯC CƠ BẢN A. KIẾN THƯC CƠ BẢN  1. Đường phân giác của tam giác Trong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm M. + Đoạn thẳng AM được gọi là đường phân giác của tam giác ABC + Đường thẳng AM cũng được gọi là đường phân giác của tam giác ABC + Mỗi tam giác có ba đường p[r]

2 Đọc thêm

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC FULL LỜI GIẢI

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC FULL LỜI GIẢI

THAYQUANG.EDU.VNFacebook thầy Quang: https://www.facebook.com/quang.manngochttp://thayquang.edu.vn/Câu hỏi đặt ra là khi nào các em nghĩ đến đường phân giac , tính chất phân giác thường khónhìn và ít giả thiết , trên đây thầy tổng hợp một số bài với ý đồ ra thường xuyên gặp , để giúpcá[r]

41 Đọc thêm

Tính chất ba đường phân giác của tam giác

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

bài tập tính chất ba đường phân giác của một tam giac
Tỉ số phân giác cảu tam giác
Tính chất 3 đường phân giác cắt nhau tại một điểm
Giao 3 đường phân giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó và cách đều 3 cạnh của tam giác đó

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC

LÝ THUYẾT. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC

1. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. 1. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. 2. Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì   3. Đường thẳng chứa tia phân giác gọi l[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

LÝ THUYẾT. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

Lý thuyết. Tính chất đường phân giác của tam giác Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề của hai đoạn ấy. Chú ý: Định lí vẫn đúng với đường phân giác của góc ngoài cua tam giác

1 Đọc thêm

BÀI 42 TRANG 73 SGK TOÁN LỚP 7- TẬP 2

BÀI 42 TRANG 73 SGK TOÁN LỚP 7- TẬP 2

Chứng minh định lí 42. Chứng minh định lí : Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân Gợi ý : Trong ∆ABC, nếu AD vừa là đường trung tuyến vừa là đường phân giác thì kéo dài AD một đoạn AD1 sao cho DA1 = AD Hướng dẫn: Giả sử  ∆ABC có AD là p[r]

2 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 68 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 68 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB= m, AC= n( n>m). Và diện tích của tam giác ABC là S. Bài 21. a) Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB= m, AC= n( n>m). V[r]

1 Đọc thêm

DE TRAC NGHIEM TOAN 7

DE TRAC NGHIEM TOAN 7

Cho tam giác ABC vuông tại A. CM là đường phân giác của góc C. MH vuông góc với BC, K làCâu giao điểm của MH và AC. Nếu cho Bˆ=300B^=300thì số đo của góc AMC là10 A. 600B. 300C.450D.750Cho tam giác ABC vuông tại A. CM là đường phân giác của góc C. MH vuông góc với BC, K l[r]

26 Đọc thêm

LUYỆN TẬP TOÁN HÌNH HỌC LỚP 7 CHUYÊN ĐỀ THẲNG HÀNG ,ĐỒNG QUY

LUYỆN TẬP TOÁN HÌNH HỌC LỚP 7 CHUYÊN ĐỀ THẲNG HÀNG ,ĐỒNG QUY

2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) .Vẽ các tia, Ax ⊥ AD cắt BC tại E , Ay ⊥ AB cắt CDtại F . Chứng minh E , F , O thẳng hàng.3. Cho ∆ABC với trực tâm H . Vẽ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn đường kính BCChứng minh M , H , N thẳng hàng.4. Cho ∆ABC với trực tâm H nội tiếp ( O ) . M là điểm bất kì[r]

7 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 72 SGK TOÁN LỚP 7- TẬP 2

BÀI 36 TRANG 72 SGK TOÁN LỚP 7- TẬP 2

Cho tam giác DEF 36. Cho tam giác DEF, điểm I nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của nó. Chứng minh I là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác DEF. Hướng dẫn: I nằm trong ∆DEF và cách đều ba cạnh của tam giác nên I lần lượt thuộc phân giác của các góc , ,  Vậy I là điểm chung của ba[r]

1 Đọc thêm

Lý thuyết hình thoi

LÝ THUYẾT HÌNH THOI

Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. 1. Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.Hình thoi cũng là một hình bình hành. ABCD là hình thoi ⇔ ABCD là tứ giác có AB = BC = CD = DA. 2. Tính chất: Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành. Định lí: Trong hình thoi: - Ha[r]

1 Đọc thêm

BÀI 17 TRANG 68 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 17 TRANG 68 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 17. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC(h25) Bài 17. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh A[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VỀ TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.

LÝ THUYẾT VỀ TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.

Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: Lý thuyết về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tóm tắt kiến thức: 1. Định lý Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: - Điểm đó cách đều hai điểm. - Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC

LÝ THUYẾT TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó. Mỗi tam giác có ba đường cao 2. Tính chất ba đường cao của tam giác Định lí: Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trực[r]

2 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 67 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 67 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 16. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD bằng Bài 16. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam g[r]

1 Đọc thêm

MỘT SỐ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 8

MỘT SỐ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 8

14Bài 3 (1 điểm ). Tìm các số a, b, c biết:a b c= = và a + b – c = 103 5 7Bài 4 (2 điểm ).Cho hai đa thức:24;Q(x) = 2x4 - x2 - x3 ++ 5x3 - 2x33a) Thu gọn P(x) , Q(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.b) Tính P(x) - Q(x)Bài 5 (3 điểm ).Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy l[r]

15 Đọc thêm