CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT ngày... Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: ……… đồng[r]
- Đối với HH, DV bán lẻ trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng như: điện, nước, DV bưu điện, DV khách sạn, ăn uống, vận chuyển hành khách, KD vàng bạc đá quý, ngọai tệ và bán lẻ HH, DV tiêu dùng khác thì được kê khai tổng hợp DS bán lẻ, không phải kê khai theo từng HĐ Lưu ý: Số liệu tổng hợp trên BK[r]
TRANG 1 BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ KÈM THEO TỜ KHAI THUẾ GTGT THEO MẪU 01/GTGT KỲ TÍNH THUẾ: THÁNG...NĂM.... NGƯỜI NỘP THUẾ[r]
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày..2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:.[r]
Kê khai thuế: Vào phần mềm kê khai thuế Nhập MST Vào mục kê khai Thuế GTGT Tờ khai GTGT khấu trừ(01GTGT Tích kê khai theo quý Chọn phụ lục 011,012GTGT Chọn phụ lục 012GTGT : Bảng kê hóa đơn,chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào Nhập theo sô thứ tự ở mục 1 Nhập xong Ghi Trở về mục tờ khai: Nh[r]
“b) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm: b.1) Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư này. b.2) Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doa[r]
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế ngày () Phí, lệ phí: Yêu cầu điều kiện: Căn cứ pháp lý: + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
a T ổng số c á nhân có thu nh ập từ tiền l ương , ti ền công [09] N gười b T ổng số cá nhân có thu nhập từ kinh doanh [10] N gười 2 T ổng số thu nhập đ ã tr ả trong k ỳ [11] VNĐ a T ổng số thu nhập từ tiền lương , ti ền công đ ã tr ả [12] VNĐ
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................ [17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ................................... [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...........[r]
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................ [17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: .................................... [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..........[r]
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT) Kỳ tính thuế: Tháng....... năm ..........
Người nộp thuế:........................................................................................ Mã số thuế: ..................................[r]
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT) Kỳ tính thuế: Tháng....... năm ..........
Người nộp thuế:........................................................................................ Mã số thuế: ..................................[r]
TRANG 1 BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA KÈM THEO TỜ KHAI THUẾ GTGT THEO MẪU SỐ 01/GTGT KỲ TÍNH THUẾ: THÁNG.... NGƯỜI NỘP THUẾ:...[r]
Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào được khấu trừ+ trong kỳ, mẫu số 01-4A/GTGT nếu không có phát sinh thì không phải khai THEO MẪU 6.. Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTG[r]
theo phương pháp đối chiếu so sánh như sau: Đối chiếu với các quy định của các văn bản pháp luật về thuế, chỉ tiêu trong tờ khai thuế với các bảng kê, hồ sơ khai thuế GTGT mà doanh ngh[r]
PHƠNG PHÁP TÍNH:_ Việc tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ nh sau: Số thuế GTGT = Thuế GTGT - Thuế GTGT đầu vào phải nộp đầu ra đợc khấu trừ Trong đó: Thuế GTGT = Giá tính thuế hàng [r]