Đề thi đại học môn toán khối A, A1 năm 2013. Đã có lời giải môn toán tại địa chỉ http://123doc.vn/document/429276-dap-an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-nam-2013.htm
Câu 9.b(1 đ i ể m). T ừ m ộ t b ộ bài Tú l ơ kh ơ g ồ m 52 con (13 b ộ t ). Ng ườ i ta rút 5 con b ấ t k ỳ . Tính xác su ấ t để rút đượ c 2 con thu ộ c m ộ t b ộ t , 2 con thu ộ c b ộ t khác, con th 5 thu ộ c b ộ t khác n ữ a.[r]
De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan De thi vao 10 nam 2013 ha noi mon toan
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là d : 2 x + − = y 3 0. Biết đỉnh B thuộc trục hoành, đỉnh C thuộc trục tung và diện tích tam giác ABC bằng 5. Tìm toạ độ ba đỉnh A B C , , của t[r]
Câu 9A (1,0 điểm). Tìm hệ số của x 8 trong khai triển thành đa thức của 2 3 8 1 x x . B. Theo chương trình nâng cao Câu 7B (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC. Biết phương trình các đường thẳng chứa đường cao BH, phân giác trong AD lần lượt là 3x + 4y + 10[r]
Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;1;2), B(-1;1;0) và mặt phẳng (P): x - y + z = 0 Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác MAB vuông cân tại B. Câu 9b (1,0 điểm). Giải bất phương trình: log 3 x 2 x log 3 x 2 x 2 2 0 , x R [r]
Câu VII b . (1,0 điểm) Xét tập hợp các số tự nhiên cĩ 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số{0; 1; 2; 3; 5; 6; 7;8}. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp trên. Tính xác suất để phần tử đĩ là một số chia hết cho 5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn w : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - = 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đều ABC ngoại tiếp w biết rằng A nằm trên đường thẳng y = - và có hoành độ dương. 1 Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )[r]
Tìm m đểđường thẳng d cĩ phương trình y=2x m+ cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4S∆IAB =15 với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C.. Tính thể tích khối ch[r]
Câu 4 (1 điểm ). Cho hình chóp t ứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình ch ữ nhật , SA vuông góc v ới đáy, G là tr ọng tâm tam giác SAC, m ặt phẳng ( ABG) c ắt SC t ại M, c ắt SD t ại N. Tính th ể tích của khối đa diện MNABCD, bi ết SA=AB= a và góc h ợp bởi đường thẳng AN và mp(A[r]