Giáo viên: Trần Đình Th ợngTiết 17 - Bài 12số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Câu 1:- Thế nào là số hữu tỉ?- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.34;1711Trả lời:-Số hữu tỉ là số[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuầnhoàn.Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Kiến thức cơ bản1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập[r]
4 ; b) (-2)2 = 4c) 32 = 9 ; d)(-3)2 = 9a) 22 =NX: - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 4,đó là số 2 và -2.- Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 9,đó là số 3 và -3.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc<[r]
Trường THCS Đăk Hring Giáo án Đại số 9 Tuần: 01 Tiết: 01 CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1 CĂN BẬC HAII. MỤC TIÊU:- HS hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc[r]
LUYỆN TẬP :SỐ VÔ TỈ,CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai của một số không âm. - Biết sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai ( ),biết sử dụng máy tính để tìm giá trị gầ[r]
kiểm nghiệm, phát triển, sửa sai! Trở lại toán đại số lớp 7. Tôi đọc quyển BTĐS7 thấy có một số điểm hình thức, giáo điều. Hai ví dụ: - §11 Chương 1 (Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai, trang 22). Tóm tắt lý thuyết của phầ[r]
Trang 1 CHUN ĐỀ 2: SỐ VƠ TỈ I. SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI, SỐ THỰC Số vô tỉ là số chỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Số 0 không phải[r]
Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 1 Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 1 CĂN BẬC HAI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Hs nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai số học -So sánh các căn bậc hai
7,045,0 <g) 1,001,0 <h) Nếu 0 < a < 1 thì aa <i) Nếu a > 1 thì aa >Bài 3:a. Tìm căn bậc số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng :121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400; 0,01; 0,04; 0,49; 0,64; 0[r]
thẳng y - 2x + 3 = 0 .2. Bài tập: a/ Viết PT đờng thẳng đi qua hai điểm A; B PT đờng thẳng có dạng y = ax + b đi qua điểm A(1; 2) x = 1; y = 2. Thay x = 1; y = 2 vào ph-ơng trình y = ax + b ta có: a.1 + b = 2 b = 2 - a (1)đờng thẳng đi qua điểm B(3; 4) x = 3; y = 4PT đờng thẳng có dạng tổng[r]
vàii3535làvà3i3ilà Bài 2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai (tiết 76)1. Căn bậc hai của số phứcCho số phức w. Mỗi số phức z thoả mãn được gọi là một căn bậc hai của w.wz=2b)[r]
x -1)a/ Rút gọn Pb/ Tính P khi x = 4 - 23c/ Tìm x để P < 12d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của Pcho dới lớp chuẩn bị 5 phút sau đó gọi 1 hs lên bảng làm phần aLớp kiểm tra bài giải của bạn trên bảngGọi 2 HS lên bảng giải tiếp phần b và phần c GV cùng lớp chữa bài Tìm GTNN của P Có nhận xét gì về[r]
12sin12(cos i Câu 4 : Tính 2008)1(ii KQ : -100421 5) Hướng dẫn : Sử dụng máy tính chuyển từ dạng đại số sang dạng LG của số phức . Đọc chú ý trang 206/ SGK Bài tập về nhà : 32 đến 36 trang 207 Phụ lục : Bảng phụ cho hình vẽ 4.5 , 4.6 , 4.7 , 4.8 (sgk)
12sin12(cos i Câu 4 : Tính 2008)1(ii KQ : -100421 5) Hướng dẫn : Sử dụng máy tính chuyển từ dạng đại số sang dạng LG của số phức . Đọc chú ý trang 206/ SGK Bài tập về nhà : 32 đến 36 trang 207 Phụ lục : Bảng phụ cho hình vẽ 4.5 , 4.6 , 4.7 , 4.8 (sgk)
Sử dụng tính chất của hàm số bậc hai giải phương trình chứa căn.Sau đây là một số dạng phương trình vô tỉ tiêu biểu:1)Dạng 1:Đặt ta thu được phương trình bậc hai.2)Dạng 2:Đặt thu được phương trình bậc hai:3)Dạng 3:Đặt thu được phương trì[r]
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1) thông tin đến các bạn và giáo viên 2 bài học căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Đây là tư liệu tham khảo cho giáo viên nhằm hỗ trợ quá trình xây dựng tiết học sinh động, hiệu quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
7,045,0 <g) 1,001,0 <h) Nếu 0 < a < 1 thì aa <i) Nếu a > 1 thì aa >Bài 3:a. Tìm căn bậc số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng :121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400; 0,01; 0,04; 0,49; 0,64; 0[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√x[r]
TUẦN 2 ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A. MỤC TIÊU HS được ôn tập về khái niệm căn bậc hai, kí hiệu CBH. HS nắm vững điều kiện xác định của , vận dụng các hằng đẳng thức vào giải các dạng bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV: SGK, SGV. HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.[r]