Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số[r]
1 Khi làm bài tập về phương trình Mũ các em vẫn phải nắm vững và vận dụng nhiều kiến thức của lũy thừa: Các định nghĩa : ( tích của n số a) với a là cơ số, n là số mũ Quy ước : a1 = a (với mọi a); a0 = 1 ( với a khác 0) Lũy thừa mũ âm : ( với a khác 0; ) Lũy thừa mũ hữu tỷ : ; ; với a>[r]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ? Bài giải: 8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 =[r]
D. a 1, 0 b 1Hướng dẫn giải45 logb thì 0 a 1, b 1 ;56Câu 72. Cho hàm số y = log a x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:A. Hàm số có tập xác định D B. Hàm số đồng biến trên (0;+) khi a > 1C. x > 0 hàm số có đạo hàm y' =1xlnaD. Đồ thị
B. 2C. 3D. 0Câu 6. Đường thẳng y = 3m + 1 là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 2 khi m bằngA.2 hoặc -2B. 3 hoặc -3C. 4 hoặc 0D. 1 hoặc -1Sự tương giao giữa hai đồ thị1.CẤP ĐỘ DỄ:Câu 1. Cho hàm số y= f(x ) có đồ thị ( C1 ) và y = g(x)có đồ thị là ( C2 ) khẳng định nào sai.A. phương trình hoàn[r]
... 1 − x n =1 x = , x ∈ − 1,1 ( ) (1 − x) CHUỖI TAYLOR Nhận xét: chuỗi đạo hàm chuỗi lũy thừa có khoảng htụ với chuỗi ban đầu nên tổng chuỗi lũy thừa hàm khả vi vơ hạn khoảng htụ f ( x) = a0... khai triển chuỗi 1.Vận dụng chuỗi Maclaurin 2.Viết dạng chuỗi lũy thừa theo (x-x0)n với hàm f cho[r]
800 câu hỏi Trắc nghiệm chuyên đề hàm số Mũ và Logarit 800 câu hỏi Trắc nghiệm chuyên đề hàm số Mũ và Logarit 800 câu hỏi Trắc nghiệm chuyên đề hàm số Mũ và Logarit 800 câu hỏi Trắc nghiệm chuyên đề hàm số Mũ và Logarit 800 câu hỏi Trắc nghiệm chuyên đề hàm số Mũ và Logarit 800 câu hỏi Trắc nghiệm c[r]
Nội dung tài liệu gồm hầu hết các dạng toán vềhàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit thường gặp ở chương trình phổ thông. Học sinh 12 có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các kì thi học kì, tốt nghiệp, đại học. Giáo viên Toán sử dụng tài liệu này để giảng dạy.
I. GIẢI TÍCH. a. Ứng dụng của đạo hàm. • Bài toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. b. Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. • Bài toán viết phương trình tiếp tuyến. • Bài toán tương giao. c. Lũy thừa và l[r]
Phân tích CASIO: Hướng đi 1: (CASIO kết hợp định lý Vi-et đảo).Nhập biểu thức X4 8X3 24X2 56X 32 0 vào máy tính CASIO, sau đó thực hiệncác lệnh sau:Bước 1: Bấm SHIFT CALC ( Solve for X) , ấn “1”(Giá trị bất kì tùy chọn), ấn “=” , máytính sẽ hiển thị x 0.744562646Bước 2: Trên màn hình đa[r]
Tài liệu gồm 42 trang tuyển chọn 352 bài toán trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit theo các chủ đề:
+ Chủ đề 1. Lũy thừa + Chủ đề 2. Lôgarít + Chủ đề 3. Hàm số lũy thừa – mũ – lôgarít + Chủ đề 4. Phương trình mũ + Chủ đề 5. Phương trình lôgarít + Chủ đề 6. Hệ phương trình mũ – lôgarít + Chủ đề 7. Bấ[r]
PHÂN DẠNG BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH LỚP 12. CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. 1. Xét tính đơn điệu của hàm số. 2. Cực trị của hàm số. 3. Gía lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 4. Tiệm cận của hàm số. 5. Khảo sát hàm số. 6. Những bài toán liên quan tới hàm số. CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪ[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]