I.NHẬN XÉT.Câu 1. Trạng ngữ in nghiêng trong câu trả lời câu hỏi gì?II.LUYỆN TẬP.Câu 1. Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện trong các câu đã cho.Câu 2. Viết một đoạn vãn ngắn tả con vật mà em yêu thích trong đó có trạng ngữ chỉ phương tiện. I. NHẬN XÉT Câu 1. Trạng ngữ in nghiêng trong câu trả lời câu[r]
Trường Đại học Sư phạm HuếKhoa Giáo Dục Tiểu HọcGIÁO ÁN ĐIỆN TỬMôn: Tiếng ViệtBài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐNCHO CÂULớp: 4Nhóm: Lê Thị Kim AnhNguyễn Thị Thúy AnhLê Thị Diệu HiềnHuế, ngày thángnăm 2015HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCHoạt động 1: Kiểm tra bài cũHoạt động 2: Hình thành kiến thứcHoạt độ[r]
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đặc điểm của trạng ngữ a) Xác định trạng ngữ trong các câu dưới đây Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa,[r]
I. NHẬN XÉT.Câu 1. Tìm trạng ngữ trong các câu đã cho.Câu 2. Trạng ngữ này bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.Câu 3. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ nói trên.II. LUYỆN TẬP.Câu 1. Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau: I. NHẬN XÉT Câu 1. Tìm trạng ngữ trong các câu đã cho. Các trạng ngữ tron[r]
I. NHẬN XÉT.Câu 1. Trạng ngữ được in nghiêng trong mẩu chuyện trả lời câu hỏi gì?Câu 2. Loại trạng ngữ trên bổ sung ý nghĩa gì cho câu?II.LUYỆN TẬPCâu 1. Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau:Câu 2. Tìm trạng ngữ chỉ mục đích cho các câu sau. I. NHẬN XÉT Câu 1. Trạng ngữ được in nghiêng[r]
I. NHẬN XÉT.Câu 1. Trạng ngữ được in nghiêng trong câu sau trả lời câu hỏi gì? Câu 2. Loại trạng ngữ này bổ sung ý nghĩa gì cho câu? II. LUYỆN TẬP Câu 1. Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu đã cho.Câu 2. Điền các từ nhờ, vì, tại vì vào chỗ trống: I. NHẬN XÉT Câu 1. Trạng ngữ được in nghiê[r]
A. Tóm tắt kiến thức cơ bảnI. Thành phần chính và thành phần phụ (Tiết 102 )1. Các thành phần chính. Chủ ngữ: Nêu lên sự vật, hiện tượng có đặc điểm, tính chất, hoạt động, trạng thái ... được nói đến ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời câu hỏi ai, con gì, cái gì. Vị ngữ: Nêu lên đặc điểm, tính chất, ho[r]