Dạng 5: Xác định số loại phân tử hình thành từ các nguyên tố có nhiều đồng vị Bài tập tham khảo: Bài 1: Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 được hình thành từ Be và H, biết Be chỉ có 1 loại nguyên tử 9Be, H có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H? Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học[r]
b) Quản lý thiết bị ngoại vi.c) Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động.d) Điều khiển hiển thị dữ liệu ra màn hình.Đáp án: a7. Khi CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâua) CUb) Tập thanh ghic) ALUd) Bus bên trongĐáp án: b8. Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:a) Điều khiển nhận[r]
CÂU 1 (2 điểm)a) (1 điểm)KiỆN X ~ H( 10 7 2 )SP loại A 7 X 0 1 2SP loại B 3 PX0,0667 0,4667 0,4667TỔNG SỐ 10 Phân phối số sản phẩm loại A còn lại trong kiện Y = 7 - XY 7 6 5PY0,0667 0,4667 0,4667Áp dụng công thức xác suất đầyđủP(Y =3) = 0,0417 0,1667 0,0833 0,2917 hay 7/2[r]
MÔN TOÁN - LỚP 10 - CBThời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (1,0 điểm) Cho A = { }3x R x∈ ≤, B = [)1;7−. Xác định các tập A∩B, A \ BCâu 2 (3,0 điểm) Cho hàm số: 2y x bx c= + + có đồ thị (P) a) Xác định các hệ số a, b của hàm số trên biết đồ thị của nó là một parabol có đỉnh I[r]
Trường: THCS Lý Tự Trọng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008Họ và tên:…………………….. Môn: Công nghệ 8Lớp:…………………………… Thời gian:45 phút (Không kể phát đề)ĐiểmLời phê của giáo viênĐề APhần I. Trắc nghiệm. (5 đ)A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (4 đ)Câu 1. Hãy chọn thiết bò điện[r]
MÔN TOÁN - LỚP 10 - CBThời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (1,0 điểm) Cho A = { }3x R x∈ ≤, B = [)1;7−. Xác định các tập A∩B, A \ BCâu 2 (3,0 điểm) Cho hàm số: 2y x bx c= + + có đồ thị (P) a) Xác định các hệ số a, b của hàm số trên biết đồ thị của nó là một parabol có đỉnh I[r]
b) Cả ba số a, b, c đều khác 0 : Đặt a = tg, b = tg, c = tg. Theo giả thiết a + b + c = abc, nghĩa là : tg + tg + tg = tgtgtg tg + tg = tg(tgtg 1) tg tgtg1tgtg = www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0 _________________________________________________________ (bởi vì tgtg <[r]
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0_______________________________________________________________Câu I. 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để các nghiệm x1,x2của phỷơng trình x2+ax+1=0thỏamãn:xx+xx12222212>7.2) Với giá trị nào của a và b, phỷơng trình x3[r]
2cos x = 42cos x 4cosx + 1 52cos x 4cosx = 0. Nghiệm cosx = 0 bị loại, nghiệm 4cosx5= thích hợp, suy ra x = + 2k ( k Z), với 4cosx5=. 2) Biến đổi hệ thức đã cho dới dạng (A B) (A B)a(tgB tg ) b(tg tgA)22++= sin Asin[(B A) / 2] sinB.sin[(B A)/ 2]
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0_______________________________________________________________Câu I. Xác định tham số a sao cho hàm sốy=-2x+2+ax-4x+52có cỷồc đại.Câu II. Cho phỷơng trìnhcos x + sin xcos x - sin x6622= 2m tg2x. (1)1) Giải (1) khi m =18.2) V[r]
2=2Với t1=-1 tgx=-1 x=-4+k (k ẻ Z).Với t2=2=tg x= +k (k ẻ Z).2) msinx + (m + 1)cosx =mcosx(11). Với điều kiện cosx ạ 0, chia hai vế của (11) cho cosx và đặt tgx = t, ta đỷợc:mt2-mt-1=0(12).www.khoabang.com.vnLuyện thi trên mạng Phiên bản 1.0_____________________________[r]
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0 __________________________________________________________ Câu I . 1 ) Phơng trình tiệm cận xiên : y = - x + a + 1. Từ đó suy ra a = 1. 2) a642< hoặc a642> + ; 12 1 2yy (y y ) 1+ =. Câu II. Phơng[r]
1B và 1D. Đó cũng là các giao điểm của C'B' với CB và của C'D' với CD. Các tam giác C'B'D' và 11C'B D là đồng dạng. Các tam giác CBD và 11CB D cũng là đồng dạng, từ đó suy ra 11CB D là tam giác vuông cân. Vậy 11AB AD AC a 2===. Trong tam giác cân 11C'B D, để ý rằng AC' < AC, từ[r]
xy 055 5 +=, suy ra khoảng cách từ F (3, 0) đến đờng thẳng (d) là : 3.3 4.0 16 25(F,d) 555+= == Từ đó suy ra đờng tròn tâm F (3, 0) tiếp xúc với đờng thẳng (d) có bán kính R = 5, có phơng trình : 22(x 3) y 25+= hay 22xy6x160+=. 2) Parabol có tiêu điểm F (3, 0) và có đỉnh tại O (0,0) có phơng trình c[r]
1(C ), 2(C ) chỉ có hai tiếp tuyến chung ngoài song song với 12II. Hai tiếp tuyến đó có phơng trình 2x y 3 5 2 0+ =. Câu IVb. 1) H là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, 2) CH cắt AB tại điểm I. Trong SCI, kẻ IK SC, vì AB SC (do AB (SHC)), nên (ABK) SC, nói cách khác (P) = ([r]
Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )SBC bằng 2. Với giá trị nào của góc α giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?Câu V:Cho a,b,c 0 : abc 1.> = Chứng minh rằng:1 1 11a b 1 b c 1 c a 1+ + ≤+ +[r]
2® 1.0® Gọi ϕ là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) . Ta có : SCAϕ =; BC = AC = a.cosϕ ; SA = a.sinϕ Vậy ( )3 2 3 2SABC ABC1 1 1 1V .S .SA .AC.BC.SA a sin .cos a sin 1 sin3 6 6 6= = = ϕ ϕ = ϕ − ϕ Xét hàm s
+ ... + an= 4096Bài 6: (3 điểm)Cho cốc nước phần trên là hình nón đỉnh S, đáy có tâm O bán kính R, chiềucao SO = h. Trong cốc nước đã chứa một lượng nước có chiều cao a so vớiđính S. Người ta bỏ vào cốc nước một viên bi hình cầu thì nước dâng lênvừa phủ kín quả cầu. Hãy tính bán kính của viên[r]
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN: TOÁN CAO CẤP A 3 (ðHTC) Thời gian: 30 phút (Các ñề khác giải tương tự) Câu 1. Cho hàm số 2 x 2f(x,y) y e x xy 1= − + + , kết quả vi phân cấp một df(0, 1)− là: A. – 2dy; B. 2dx + 2dy; C. 6dx + 4dy; D. 2dx – 4dy. HD. /[r]