chế phẩm từ nấm Metarhizium anisopliae bằngcách trong thời gian đầu giữ tối để cho sợi nấmphát triển sau đó chiếu sáng thường xuyên để kíchthích hình thành nhiều bào tử hơn.Màu sắc của nguồn chiếu sáng cũng là một trongnhững yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và hìnhthành bào tử của nấm Metarhizium[r]
Tạp chí Khoa học 2012:21b 47-53 Trường Đại học Cần Thơ 47MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA ONG KÉN VÀNG, MICROPLITIS MANILAE ASH. (HYMENOPTERA: BRACONIDAE) KÝ SINH TRÊN SÂU ĂN TẠP (SPODOPTERA LITURA FAB.) Huỳnh Phước Mẫn, Phan Thị Hồng Thúy và Lê Văn Vàng1 ABSTRACT Some biological characte[r]
Braconidae; điển hình về sinh thái học là “Mối quan hệ ký sinh – vật chủ ở côntrùng, trên điển hình các loài ký sinh của cánh vảy hại lúa ở Việt Nam”. Nghiêncứu ong ngoại ký sinh, điển hình là loài Goniozus hanoiensis Gordh (họBethylidae) ngoại ký sinh sâu cuốn lá nhỏ (Cnaphalocrocis medinalis Guene[r]
Hiệu lực phòng trừ sâu khoang Spodoptera litura của nấm Isaria javanica ở dạng lỏng theo các nồng độ bào tử khác nhau Phun chế phẩm nấm Isaria javanica dạng lỏng ở 4 mức nồng độ khác nha[r]
... dung nghiên cứu - Nghiên cứu thành phần sâu hại loài hại chính, mức độ hại loài phổ biến rau họ hoa thập tự Xuân Hòa- PhúcYên -Vĩnh Phúc - Nghiên cứu hình thái học số đặc điểm sinh học loài sâu khoang. .. hành nghiên cứu đề tài: Thành phần ỉoàỉ sâu hại rau họ hoa thập tự hình thái, sinh học loài[r]
thấp và phẳng. Trồng hàng kép nanh sâu trên luống với khoảng cách 40 x 50 cm hoặc 60 x 50 cm (21.000 - 23.000 cây/ha). 4. Bón phân: - Bón lót cho 500 m2: + Phân chuồng: 2 tấn. + Phân Urea: 3 kg. + Phân lân: 2 kg. + Phân kali: 4 kg. Tất cả các loại phân trộn đều nhau rồi bón vào hốc trồng lá tốt nh[r]
TèM HIU K THUT NHN SINH KHI T BO SU KHOANG (S. litura) Lờ Vn Trnh SUMMARY Identification of culture technologies on cell propagation of S. litura Some trials to identify necessary factors for insect cell culture of Spodoptera litura have been done in last year. The result[r]
Sâu Ăn Tạp Gây Hại Dưa Leo Đặc điểm và hình thái: Sâu ăn tạp (Spodoptera litura) Sâu ăn tạp (Spodoptera litura) - Thành trùng là 1 loài bướm đêm màu nâu đen, cánh trước có những hình dáng rất phức tạp. Ở 1/3 kể từ gốc cánh có 1 vệt trắng từ mép cánh trước đến giữa cánh.[r]
kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Số 4/2008 Về HAI LOàI ONG Ký SINH QUAN TRọNG Trên SÂU NON SÂU KHOANG NHóM SÂU ĐO XANH Và SÂU XáM Hại TRÊN ĐậU Đỗ Và LạC About two braconid parasitoids Homolobus elabagalus and H.truncatoides Khuất Đăng Long Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Abstract Two brac[r]
+ Lần 2: 25 ngày sau khi trồng 1 kg Urea pha nước tưới. + Lần 3 : Khi cây đã chéo nõn dùng 8 kg Urea pha nước tưới. 5. Chăm sóc: -Tưới tiêu nước: Sau khi trồng tưới nước và sáng sớm và chiều tối cho đến khi cây hồi xanh. Tuỳ theo thời tiết để tưới giữ ẩm thường xuyên. - Xới gốc: Sau khi trồng đư[r]
TRANG 1 CONSTITUTIVE OLIGOMERIZATION OF HUMAN D 2 DOPAMINE RECEPTORS EXPRESSED IN SPODOPTERA FRUGIPERDA 9 SF9 AND IN HEK293 CELLS ANALYSIS USING CO-IMMUNOPRECIPITATION AND TIME-RESOLVE[r]
kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Số 4/2008 Nghiên cứu xác định tỷ lệ thành phần hoá học thích hợp của pheromone sâu khoang (S. litura) study on proper proportion of pheromone chemicals of S. Litura Lê Thanh Hà1, Nguyễn Thị Chúc Quỳnh2, Lê Văn Trịnh2 Abstract A study on proportion o[r]
Email: L Galibert - galibert@ensam.inra.fr; G Devauchelle - devauche@ensam.inra.fr; F Cousserans - coussera@ensam.inra.fr; J Rocher - Janick.Rocher@ema.fr; P Cérutti - cerutti@ensam.inra.fr; M Barat-Houari - mouna.barat@chu-nimes.fr; P Fournier - fourniep@ensam.inra.fr; AN Volkoff* - volkoff@ensam.i[r]
16. de Moraes RR, Maruniak JE: Detection and identification of mul-tiple baculoviruses using the polymerase chain reaction(PCR) and restriction endonuclease analysis. Mol Cells 2001,11:334-40.17. Ebling PM, Smith PA, van Frankenhuyzen K: DNA hybridizationassay for detection of nucleopolyhedrovirus i[r]
However, it is possible to predict the specificity of these Sfbgly50 double mutants, as long as we assume the tested noncovalent interactions to remain independent replacing one residue d[r]