NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌC 10

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌC 10":

Hoá học 8 - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (tiết 2) ppsx

HOÁ HỌC 8 - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (TIẾT 2) PPSX

PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Biết được có phản ứng hóa học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau ; có trường hợp cần đun nóng , có mặt chất xúc tác . - Biết cách nhận biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra,c[r]

3 Đọc thêm

Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10

CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌC LỚP 10

Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10Dưới đây là các cách nhận biết các chất hóa học lớp 10, các bạn cùng tham khảo nhé . mình là người không giỏi hoá cho lắm nhưng mong tài liệu này giúp ích nhiều cho các bạn.........THÂN.......... <3

6 Đọc thêm

Bài soạn Hóa học 9 (HK1_2010-2011)

BÀI SOẠN HÓA HỌC 9 (HK1_2010-2011)

2 + Na2SO4b.0,5 điểm2 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 2:2điểma.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.b.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 3:2điểmNhận biết đúng mỗi chất và viết phương trình phản ứng hóa họcđược 0,5 điểm.Câu 4:2điểm a.1điểmSố mol CO2 là 0,15 molSố mol Ca(O[r]

2 Đọc thêm

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi[r]

2 Đọc thêm

Tài liệu Hóa học 9 (HK1_2010-2011)

TÀI LIỆU HÓA HỌC 9 (HK1_2010-2011)

2 + Na2SO4b.0,5 điểm2 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 2:2điểma.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.b.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 3:2điểmNhận biết đúng mỗi chất và viết phương trình phản ứng hóa họcđược 0,5 điểm.Câu 4:2điểm a.1điểmSố mol CO2 là 0,15 molSố mol Ca(O[r]

2 Đọc thêm

Bài soạn Hóa học 9 (HK1_2010-2011)

BÀI SOẠN HÓA HỌC 9 (HK1_2010-2011)

2 + Na2SO4b.0,5 điểm2 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 2:2điểma.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.b.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.Câu 3:2điểmNhận biết đúng mỗi chất và viết phương trình phản ứng hóa họcđược 0,5 điểm.Câu 4:2điểm a.1điểmSố mol CO2 là 0,15 molSố mol Ca(O[r]

2 Đọc thêm

NHẬN BIÊT CATION (không xem hơi phí)

NHẬN BIÊT CATION (KHÔNG XEM HƠI PHÍ)

Tiết 74: Bài 4NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCHDựa vào SGK một em hãy cho biết nguyên tắc để nhận biết một số cation trong dung dịch.Nguyên tắc: Thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một[r]

10 Đọc thêm

Kiểm tra 1 tiết lần 4

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4

COOH,C2H4. C. C2H4,CH3COOH. D.C2H4,C2H4O2. Câu 9: Rượu etylic có khả năng kích thích tiêu hóa, chống nhức mỏi, gây hưng phấn…do đó người đã trưởng thành nên A.uống nhiều rượu. B.uống ít rượu. C.uống rượu điều độ. D.không uống rượu. Câu 10: Nhà máy lọc dầu Dung Quất là nơi chế biến dầu mỏ đầu[r]

1 Đọc thêm

Nhận biết các chất hóa học

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌC

Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCr(OH)2: vàngCr(OH) 3: xanhK2Cr2O7: đỏ da camKMnO4: tímCrO3: rắn, đỏ thẫmZn : trắng xanhZn(OH)2: ↓ trắngHg : lỏng, trắng bạcHgO : màu vàng hoặc đỏMn : trắng bạcMnO : xám lục nhạt

4 Đọc thêm

Nhận biết các chất vô cơ - hóa học phổ thông potx

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ HÓA HỌC PHỔ THÔNG POTX

Cách 1 : Tẩm thuốc thử lên một dây platin sạch, đem đi đốt trên đèn khí : ngọn lửa màu vàngCách 2 : phản ứng với uranyl kẽm acetat, cho kết tủa vàng nhạt : 3UO2(CH3COO)2.Zn(CH3COO)2.NaCH3COO.6H2O- MT không nên cho có độ acid quá cao-Các ion khác như Ba2+,Ca2+,Sr2+ phản ứng ở nồng độ cao là 0,1M- Khi[r]

5 Đọc thêm

CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG HÓA HỌC

CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG HÓA HỌC

A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT

Cr(OH)2 : vàng
Cr(OH) 3 : xanh
K2Cr2O7 : đỏ da cam
KMnO4 : tím
CrO3 : rắn, đỏ thẫm
Zn : trắng xanh
Zn(OH)2 :  trắng
Hg : lỏng, trắng bạc
HgO : màu vàng hoặc đỏ
Mn : trắng bạc
MnO : xám lục nhạt
MnS : hồng nhạt
MnO2 : đen
H2S : khí không màu
SO2 : khí[r]

4 Đọc thêm

BÀI TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (10)

BÀI TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (10)

Trong các cặp chất cho, SO 2 chỉ tạo ra từ cặp chất K 2SO3 và H2SO4, vì có phản ứng sinhra SO2:K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2OBài 6. Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01 M,sản phẩm là muối canxi sunfit.a) Viết phương trình hóa họcb) Tính khối lượn[r]

3 Đọc thêm

ĐỀ THI hsg - HÓA 8

ĐỀ THI HSG - HÓA 8

Trờng thcs nguyễn tất thànhkì thi chọn học sinh giỏi cấp trờnglớp 8. năm học 2009 - 2010Câu 1. (3.5 điểm)Cho các chất : P2O5, H2O, K2O, CaCO3, S. Hãy viết phơng trình hóa học điều chế các chấtsau :a/ KOH d/ H2CO3b/ H3PO4 e/ Ca(OH)2c/ H2SO3Câu 2. ( 3.0 điểm)

2 Đọc thêm

Mối liên hệ giữa etylen, rượu etylic và axit axetic

MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETYLEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC

H2SO4, toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicBài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:II/Bài tập: Bài tập 1Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng sau: Benzen, rượu etylic, axit axetic. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết[r]

16 Đọc thêm

NHẬN BIẾT 3 CHẤT

NHẬN BIẾT 3 CHẤT

O4 , MnO2 , Ag2O, hh(Fe &amp; FeO). Chỉ dùng thêm dung dịch HCl, có thể phân biệt được 6 gói bột màu đó không? Nếu được hãy trình bày cách phân biệt.49.Có 5 mẫu kim loại tương tự nhau: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ có dung dịch H2SO4 loãng ( không được dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả q[r]

4 Đọc thêm

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ

Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCr(OH)2: vàngCr(OH) 3: xanhK2Cr2O7: đỏ da camKMnO4: tímCrO3: rắn, đỏ thẫmZn : trắng xanhZn(OH)2: ↓ trắngHg : lỏng, trắng bạcHgO : màu vàng hoặc đỏMn : trắng bạcMnO : xám lục nhạtMnS : hồng nhạt

4 Đọc thêm

Nhận biết chất vô cơ

NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ

Study, study more, study forever B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hóa hồng - H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S → 2S↓ + 2H2O - dd Br2, ddI2, dd KMnO4 Mất màu SO2 + Br2

6 Đọc thêm

Nhận biết các chất vô cơ

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ

CrO : rắn, ñen Cr2O3 : rắn, xanh thẫm BaSO4 : trắng, không tan trong axit. BaCO3, CaCO3: trắng Collected by Nguyeãn Thaønh Ñaït Study, study more, study forever B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hóa hồng - H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S → 2S↓ + 2H

6 Đọc thêm

Sổ chấm trả Hóa học

SỔ CHẤM TRẢ HÓA HỌC

III/ Kết quả :Lớp KhốiTổng số HSSố HS dự KTĐiểm dưới TB Điểm trên TB0-1,5 2-4,5 Tổng 5-6,5 7-8,5 9-10 TổngSL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %9A27 27 0 0 6 22.2 6 22.2 12 44.4 6 22.2 3 11.1 21 77.89B24 24 0 0 7 29.2 7 29.2 10 41.7 5 20.8 2 8.3 17 639C26 26 0 0 8 30.8 8 30.8 11 42.3 7 26.[r]

18 Đọc thêm

BÀI TẬP NHẬN BIẾT CHẤT HÓA LỚP 10

BÀI TẬP NHẬN BIẾT CHẤT HÓA LỚP 10

Chia cỏc dung dịch thành cỏc phần nhỏ cú đỏnh số để tiến hành thớ nghiệm: Cho quỳ tớm vào cỏc dung dịch trờn dung dịch làm quỳ tớm chuyển sang đỏ là NaHSO4, cỏc dung dịch cũn lại chuyển [r]

8 Đọc thêm