PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Biết được có phản ứng hóa học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau ; có trường hợp cần đun nóng , có mặt chất xúc tác . - Biết cách nhận biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra,c[r]
Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10Dưới đây là các cách nhận biết các chất hóa học lớp 10, các bạn cùng tham khảo nhé . mình là người không giỏi hoá cho lắm nhưng mong tài liệu này giúp ích nhiều cho các bạn.........THÂN.......... <3
3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi[r]
Tiết 74: Bài 4NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCHDựa vào SGK một em hãy cho biết nguyên tắc để nhận biết một số cation trong dung dịch.Nguyên tắc: Thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một[r]
COOH,C2H4. C. C2H4,CH3COOH. D.C2H4,C2H4O2. Câu 9: Rượu etylic có khả năng kích thích tiêu hóa, chống nhức mỏi, gây hưng phấn…do đó người đã trưởng thành nên A.uống nhiều rượu. B.uống ít rượu. C.uống rượu điều độ. D.không uống rượu. Câu 10: Nhà máy lọc dầu Dung Quất là nơi chế biến dầu mỏ đầu[r]
Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCr(OH)2: vàngCr(OH) 3: xanhK2Cr2O7: đỏ da camKMnO4: tímCrO3: rắn, đỏ thẫmZn : trắng xanhZn(OH)2: ↓ trắngHg : lỏng, trắng bạcHgO : màu vàng hoặc đỏMn : trắng bạcMnO : xám lục nhạt
Cách 1 : Tẩm thuốc thử lên một dây platin sạch, đem đi đốt trên đèn khí : ngọn lửa màu vàngCách 2 : phản ứng với uranyl kẽm acetat, cho kết tủa vàng nhạt : 3UO2(CH3COO)2.Zn(CH3COO)2.NaCH3COO.6H2O- MT không nên cho có độ acid quá cao-Các ion khác như Ba2+,Ca2+,Sr2+ phản ứng ở nồng độ cao là 0,1M- Khi[r]
Trong các cặp chất cho, SO 2 chỉ tạo ra từ cặp chất K 2SO3 và H2SO4, vì có phản ứng sinhra SO2:K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2OBài 6. Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01 M,sản phẩm là muối canxi sunfit.a) Viết phương trình hóa họcb) Tính khối lượn[r]
Trờng thcs nguyễn tất thànhkì thi chọn học sinh giỏi cấp trờnglớp 8. năm học 2009 - 2010Câu 1. (3.5 điểm)Cho các chất : P2O5, H2O, K2O, CaCO3, S. Hãy viết phơng trình hóa học điều chế các chấtsau :a/ KOH d/ H2CO3b/ H3PO4 e/ Ca(OH)2c/ H2SO3Câu 2. ( 3.0 điểm)
H2SO4, toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicBài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:II/Bài tập: Bài tập 1Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng sau: Benzen, rượu etylic, axit axetic. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết[r]
O4 , MnO2 , Ag2O, hh(Fe & FeO). Chỉ dùng thêm dung dịch HCl, có thể phân biệt được 6 gói bột màu đó không? Nếu được hãy trình bày cách phân biệt.49.Có 5 mẫu kim loại tương tự nhau: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ có dung dịch H2SO4 loãng ( không được dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả q[r]
Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCr(OH)2: vàngCr(OH) 3: xanhK2Cr2O7: đỏ da camKMnO4: tímCrO3: rắn, đỏ thẫmZn : trắng xanhZn(OH)2: ↓ trắngHg : lỏng, trắng bạcHgO : màu vàng hoặc đỏMn : trắng bạcMnO : xám lục nhạtMnS : hồng nhạt
Study, study more, study forever B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hóa hồng - H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S → 2S↓ + 2H2O - dd Br2, ddI2, dd KMnO4 Mất màu SO2 + Br2
CrO : rắn, ñen Cr2O3 : rắn, xanh thẫm BaSO4 : trắng, không tan trong axit. BaCO3, CaCO3: trắng Collected by Nguyeãn Thaønh Ñaït Study, study more, study forever B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hóa hồng - H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S → 2S↓ + 2H
Chia cỏc dung dịch thành cỏc phần nhỏ cú đỏnh số để tiến hành thớ nghiệm: Cho quỳ tớm vào cỏc dung dịch trờn dung dịch làm quỳ tớm chuyển sang đỏ là NaHSO4, cỏc dung dịch cũn lại chuyển [r]