MẢNG NHIỀU CHIỀUVì sao dùng mảng nhiều chiều?Cách khai báo mảng hai chiềuTruy xuất mảng hai chiềuKhái quát mảng nhiều chiều Hạn chế dùng mảng Vì sao dùng mảng nhiều chiều?Lưu trữ các phần tử theo hàng và theo cột để có thể lưu tr[r]
Mảng hai chiều Giáo trình Bài Tập Kỹ Thuật Lập Trình Trang 64 CHƯƠNG 6 MẢNG HAI CHIỀU Đây là kiểu dữ liệu dùng để biểu diễn dữ liệu kiểu bảng, kiểu dữ liệu này rất thích hợp cho các bài toán liên quan đến đồ thị, biểu diễn ảnh, … I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I.1. Khái niệm Mả[r]
Lưu ýPhải xác định <số phần tử> cụ thể (hằng) khi khai báo.Mảng nhiều chiều: <tổng số phần tử> = N1*N2*…*NnBộ nhớ sử dụng = <tổng số phần tử>*sizeof(<kiểu cơ sở>)Bộ nhớ sử dụng phải ít hơn 64KB (65535 Bytes)Một dãy liên tục[r]
Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11Chương 4Trang _ 1Chương IV : KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚCCâu 1 : _ Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?A. Là một tập hợp các số nguyên;B. Độ dài tối đa của mảng là 255;C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; (*)D. Mảng không thể[r]
Mảng hai chiều Giáo trình Bài Tập Kỹ Thuật Lập Trình Trang 64 CHƯƠNG 6 MẢNG HAI CHIỀU Đây là kiểu dữ liệu dùng để biểu diễn dữ liệu kiểu bảng, kiểu dữ liệu này rất thích hợp cho các bài toán liên quan đến đồ thị, biểu diễn ảnh, … I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I.1. Khái niệm Mả[r]
For i: =1 to n do Begin Write(A[,i,]=);Readln(a[i]); End;Max:=A[1]; Csmax:=1; For i:= 2 to n doIf a[i]>max then Begin Max:=a[i]; csmax:=i; End;Writeln(gia tri lon nhat:, max);Writeln( chi so phan tu lon nhat:,csmax);Readln; END.HS trả lời ví dụ 5Gv. Kiểu mảng hai chiểuVí dụ: in ra màn[r]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT01. Trong ngôn ngữ lập trình PascalA.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;B.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;C.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;D.Các phần tử của mảng
Việc khai báo mảng hai chiều cũng giống như mảng một chiều, chỉ có điều khác là nó có hai tập chỉ số được viết cách nhau bởi dấu ‘,’.. Trong mảng hai chiều, chỉ số sau truy cập nhanh hơn[r]
Trong phần khai báo của chương trình trên đã khai báo (định nghĩa) kiểu mảng một chiều (sau từ khoá Type), sau đó khai báo biến mảng một chiều là Nhietdo ( sau từ khoá var): Type Kmang = array[1..max] of real; Var Nhietdo: Kmang; Khai báo (đn) kiểu mảng một ch[r]
Hãy nêu một số điểm giống & khác nhau giữa mảng một chiều và xâu?Ngoài ra còn có sự khác nào giữa mảng một chiều và xâu, để tìm hiểu vấn đề này, ta sẽ vào mục 2 !Gi ng: ốGi ng: ố - Các ph n t đ u có ch s , cách truy c p các ph n ầ ử ề ỉ ố ậ ầ- Các ph n t đ u có[r]
GIÁO VIÊN: LÝ MẠNH HÙNGKÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HƠM NAY!!! 2. Cho khai báo sau:Type dayso = array [1..100] of Integer;Cho biết ý nghĩa của khai báo trên? Tên kiểu mảng. Số phần tử. Kiểu phần tử.1.Nêu các cách khai báo biến kiểu mảng một chiều? 1. Kiểu mảng[r]
BÀI TẬP MẢNG MỘT CHIỀUBài 1 : Nhập dãy số thực a và số k. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh nhau haykhông ?Bài 2 : Nhập dãy số thực a. Xét xem : - Là dãy tăng ?- Là dãy đan dấu ( không có số 0, các số dương và âm xem kẽ nhau ) ?Bài 3 : Nhập dãy số thực k và số k>= 3. Xét xem :[r]
ứng với học sinh nữ là bit 0.- Gọi một số học sinh lên bảng làm. Rồi nhận xét. Câu a3) trang 16/SGK.Hoạt động 2: Sử dụng bảng mã ASCII để mã hóa và giải mã. (10’)b. Sử dụng mảng mã ASCII để mã hóa và giải mãGV: Thông tin đưa vào máy tính được mã hóa như thế nào?- Gọi hs trả lời tại chổ.- Yêu[r]
* INPUT: NHẬP SỐ NGUYÊN DƯƠNG N, DÃY N SỐ NGUYÊN DƯƠNG A 1 ,A 2 ,...,A n VÀ SỐ NGUYÊN K * OUTPUT: CHỈ SỐ I MÀ A i = K HOẶC THÔNG BÁO KHÔNG “ TÌM THẤY ” NẾU KHÔNG CÓ SỐ HẠNG NÀO CỦA TRANG[r]
* INPUT: NHẬP SỐ NGUYÊN DƯƠNG N, DÃY N SỐ NGUYÊN DƯƠNG A 1 ,A 2 ,...,A n VÀ SỐ NGUYÊN K * OUTPUT: CHỈ SỐ I MÀ A i = K HOẶC THÔNG BÁO KHÔNG “ TÌM THẤY ” NẾU KHÔNG CÓ SỐ HẠNG NÀO CỦA TRANG[r]
28. Viết hàm đếm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng. 29. Viết hàm đếm các phần tử nhỏ hơn x trong mảng. 30. Viết hàm đếm các phần tử là số nguyên tố trong mảng. Mảng một chiều Giáo trình Bài Tập Kỹ Thuật Lập Trình Trang 48 31. Viết hàm đếm các phần tử là số[r]