Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hiđroclorua, ta có thể dẫn khí qua : (1) dung dịch bạc nitrat, (2) dung dịch NaOH, (3) nước cất có vài giọt quỳ tím, (4)nước vôi trong. Phương pháp đúng làA. (1), (2), (3).B. (1), (3).C. (1), (2), (3), (4).D. chỉ (1). Câ[r]
TRẮC NGHIỆM HOÁ 11CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠCâu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơA. liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.B. nhất thiết phải chứa cacbon.C. không tan hoặc ít tan trong nước.D. phản ứng của các hợp chất hữu[r]
∆ →∆∆ (∆x = x – x0, ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)• Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại diểmđó.2. Ý nghóa của đạo hàm• Ý nghóa hình học: + f′ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thò hàm số y = f(x) tại( )0 0M x ;f(x ). + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số y =[r]
4. Để trung hòa 10ml dd A cần dùng 40ml dd NaOH Mặt khác nếu lấy ml dd A cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ, rồi cô cạn dd thu được 13,2g muối khan. Vậy nồng độ mol/l của 2 acid trong hỗn hợp là:A: 0,8M và 0,6M B: 0,6M và 0,8M C: 0,8M và 0,7D: 0,9M và 1,5MCâu 25: Cho CO2 tác dụng với NaOH theo t[r]
NẾU TĂNG ĐỒNG THỜI KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH ĐIỂM VÀ ĐỘ LỚN CỦA MỖI ĐIỆN TÍCH LÊN 2 LẦN THÌ LỰC TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN GIỮA CHÚNG SẼ TRANG 3 CÂU 28A. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.[r]
bai tap amin bai tap ve amin nam vung kien thuc ve amin bai tap amin bai tap ve amin nam vung kien thuc ve amin bai tap amin bai tap ve amin nam vung kien thuc ve amin bai tap amin bai tap ve amin nam vung kien thuc ve amin bai tap amin bai tap ve amin nam vung kien thuc ve amin bai tap amin bai tap[r]
4 và Fe(NO3)3 trong phản ứng với dd HNO3 dư là :A. 3 : 1 B.3 : 2 C.1 : 3 D.2 : 3Câu 92 : Trong thực tế HNO3 đặc thường có màu vàng vì có lẫn một ít :A. NO2 B.Cl2 C.N2O5 D.NO Câu 62 : Cho dd KOH đến dư vào 50ml dd (NH4)2SO4 1M . Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) thoát ra là ([r]
CH3.C.HCOOCH2CH2CH3D.HCOOCH(CH3)2.CÂU 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Chất béo là trieste của glixẻol với các axit môncacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của a[r]
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10MCâu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm làA. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.Câu 17: Cho[r]
α) với SB, SC. Chứng minh rằng QM, PN, SA đồng quy tại 1 điểm D nào đó.c*) Giả sử các tam giác SAB, SAC vuông tại A. Gọi chu vi SBC∆là m. Tính chu vi DPQ∆ theo m. Bài 11: Cho thiết diện đều ABCD cạnh a. M và P là 2 điểm di động trên các cạnh AD và BC sao cho AM = CP = x, ( 0 <[r]
Câu 13: Một lượng FeCl2 tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4 loãng dư thìthu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m?A. 34,28 gamB. 45,48 gamC. 66,78 gamD. 20,00 gamCâu 14: Có các hóa chất : K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Nhữnghóa chất được sử[r]
]∗[H2]3.Sự dời đổi cân bằng của phản ứng thuận nghịch này xảy ra theo chiều hướng chống lại ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài ( nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê ).3Nguyentrungbao92@yahoo.comDangtoanchuongII_Nito_NTBVí dụ 1: Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín dung tích 2 lít( chỉ chứa sẵn ch[r]
4 thấy màu của dd bị nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện.Câu 23. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình đựng khí riêng biệt là: metan, etilen và cacbonic. Viết PTHH minh họa.Câu 24. Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 4 53 4 2[r]
GRAMMAR + BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (THE RELATIVE CLAUSE)
bài tập mệnh đề quan hệ lớp 11 violet×bai tap menh de quan he co dap an×bai tập mệnh đề quan hệ×bai tap menh de quan he×dap an bai tap menh de quan he anh 9×giải bài tập mệnh đề quan hệ× bài tập mệnh đề quan hệ lớp 11bài tập mệnh đề quan hệ dù[r]
4Đáp án đề kiểm tra 1 tiết chơng 2 lớp 11A2 năm học 2009- 2010Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểmMã đề 2151. B 2. C 3. C 4. C 5.C6. C 7. D 8. B 9. A 10. CMã đề 2161. B 2. D 3. D 4. B 5. C6. D 7. A 8. C 9. A 10. CMã đề 2171. B 2. B 3[r]
8 g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x Bài 26: Giải các bất phương trình a) 3x +1 > 5 b) (1/2) 2x - 3≤ 3 c) 5x – 3x+1 > 2(5x -1 - 3 x – 2)Vấn đề 2: Bất Phương trình logaritBài 27: Giải các bất phương trìnha) log4(x + 7) > log4(1 – x) b) log
8.003. Bài mớiHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhT.gianGV: Ghi tên bài học lên bảngHoạt động 1: Tổng hợp lí thuyếtGV: Trớc hết chúng ta sẽ cùng nhau đi tổng hợp lại một số kiến thức chúng ta đã đợc học.HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên về các kiến thức đã đợc học ở tiết trớc.1Hoạt độn[r]
Câu 3(2đ): Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K3PO4, KCl, NaBr, Na2S, KNO3 (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết)Câu 4(2đ): Nung a gam Cu(NO3)2 đến phản ứng hồn tồn thu được 4,6g chất khí NO2 . Tìm a.Câu 5(2đ): C[r]
Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra 10 chuong 2trac nghiem Bai kiem tra[r]