Gần 200 bài toán về hàm số ôn tập thi Olympic Toán Sinh Viên toàn quốc. Bài tập hàm số ôn thi Olympic Toán Sinh Viên với đầy đủ các dạng bài.. các đẳng thức, bất đẳng thức liên quan đến phương trình hàm
Ngày soạn:20082015 Tiết dạy:12 BÀI TẬP MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố: Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi. 2.Kĩ năng: Luyện tập: Vận dụng được các công thức để giải các bài toán như tính GTLG của một góc, rút gọn biểu thức lượng giác,[r]
Ôn tập hình lớp 9 Vấn đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. 2. Trong tam giác vuông ta có định lí Pytago dùng để tính cạnh hoặc chứng minh các đẳng thức có liên quan đến bình phương của cạnh. Tam giác ABC vuông tại A khi đó: BC2=AB2+AC2. 3. Trong tam[r]
1.Lý do chọn đề tài:Trong quá trình ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7. Tôi nhận thấy học sinh còn gặp nhiều khó khăn khi gặp “ Bài toán tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối” do nhiều vấn đề về phương pháp giải, thiếu logic và chưa chặt chẻ, còn thiếu sót các trường hợp có thể xảy ra. N[r]
Đề cương ôn tập THPT 2017 môn toán là tài liệu tham khảo môn lịch sử hay ... tập các kiến thức nhằm ôn thi THPT Quốc gia môn lịch sử, luyện thi đại học khối A , .... đổi tư tưởng, tình cảm của mình với người thân, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp ... Tìm thêm: Đề cương ôn tập THPT 2017 môn lịch sử ôn t[r]
- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùngBài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =phương4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dàia) Phân tích , theo 2 vectơ(dựa vào tích vô hướng hoặc các công thức,.tron[r]
Phân và Sai Phân Từng Phần chiếm vị trí ở chương 3. Chương 4viết về Hàm Sinh và những ứng dụng mạnh mẽ trong chứng minhĐTTH. Chương 5 là Một số ứng dụng của nhị thức trong các bàitoán Số Học. Khép lại chuyên đề là chương 6 Phương pháp đếmbằng hai cách.Những phương pháp và bài tập được giới thiệu tro[r]
theo tính chất của tam giác đồng dạng, ta cóSuy raBA.CD = MA.BD(3)Mặt khác, hai tam giác MBC và ABD cũng đồng dạng do cóTừ đóSuy raAD.BC = MC.BD(4)Cộng (3) và (4) ta suy raAB.CD + AD.BC = BD.(MA+MC)Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta suy ra AB.CD + AD.BC ≥ AC.BD.Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A, M, C[r]
Muốn xuất hiện sinx.siny thìphải bắt đầu từ cos (x Sử dụng giả thiết góc phụnhau x+ y & z Áp dụng công thức tổnggócTRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTSĐịa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, HàNộiHotline: 0986 035 246Email: trungtamdaotaotuhocwts@gmail.comWebsite: wts.edu.vn /nguy[r]
Chứng minh các đẳng thức sau: Bài 61. Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) với x>0. Hướng dẫn giải: a) Khử mẫu những biểu thức dưới dấu căn rồi làm tính ở vế trái để được vế phải. b)
Đẳng thức, so sánh và bất đẳng thức Bất đẳng thức (1.1) là dạng bậc hai đơn giản nhất của bất đẳng thức bậc hai mà học sinh đã làm quen ngay từ chương trình lớp 9. Định lí Viete đóng vai trò rất quan trọng trong việc tính toán và ước lượng giá trị của một số biểu thức dạng đối xứng theo các nghiệm c[r]
Đẳng thức lượng giác Trong toán học, các đẳng thức lượng giác là các phương trình chứa các hàm lượng giác, đúng với một dải lớn các giá trị của biến số. Các đẳng thức này hữu ích cho việc rút gọn các biểu thức của hàm lượng giác. Ví dụ trong việc tính tích phân với các hàm không phải là lượng giác:[r]
Bài 4 trang 83 sgk toán 11 Bài 4. Cho tổng Bài 4. Cho tổng với n ε N* . a) Tính S1, S2, S3. b) Dự đoán công thức tính tổng Sn và chứng minh bằng quy nạp. Hướng dẫn giải: a) Ta có: b) Từ câu a) ta dự đoán (1), với mọi n ε N* . Ta sẽ chứng min[r]
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau Bài 47 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 b) 0,24.1,61 = 0,84. 0,46 Lời giải: a) Các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức 6.63 = 9. 42 b) Các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: [r]
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
Bài 2. Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không? Bài 2. Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không? a) sinα = và cosα = ; b) sinα = - và cosα = c) sinα = 0,7 và coα = 0,3 Hướng dẫn giải: a) Không. Bởi vì < 1 b) Có thể đồng thời xảy ra, vì = 1 c) Không. Lí do như câu a
Chứng minh các đẳng thức sau: Bài 64. Chứng minh các đẳng thức sau: a) với và ; b) với a+b>0 và Hướng dẫn giải: Biến đổi vế trái để được vế phải. a) Cách 1. Cách 2. b) HD: Dùng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau: Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau: a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) Vậy phải điền x2 vào chỗ trống b) Vậy phải điền -2 vào chỗ trống.