Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam.. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X [r]
81.He said he was anxious about the plight of the homeless (concern) - .............................................................82.Their house has been broken into 3 times this year. (had) - ............................................................................83.I would always do what you[r]
Một số cấu trúc tiếng Anh trên đây giúp các bạn có thể giao tiếp tốt. Đặc biệt chúng sẽ giúp các bạn làm bài thi tốt vì đây là những cấu trúc phổ thông phù hợp với cấu trúc đề thi hiện nay của bộ giáo dục . Hãy nhớ rằng chúng không chỉ dùng cho thi học kì kiểm tra, mà còn dùng cho các kì thi HSG , t[r]
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )[51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH (Bao gồm 16 câu trúc so sánh)]1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough +[r]
để, giúp các e ôn thi đại học đạt kết quả tốt, chúng toi xin giới thiệu bộ tài liệu ôn luyện thi tieng anh cực chất, bám sát cấu trúc đề thi, nhiều ví dụ gần gũi, trình bày dễ hiểu, phù hợp với nhiều đối tượng
84 cấu trúc câu Tiếng Anh hay gặp. 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá….để cho ai làm gì…) e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ cho baṇ để nhớ ) He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chaỵ quá nhanh để tôi chaỵ the[r]
CÂU ĐƠN SIMPLE SENTENCES CÂU ĐƠNlà câu cóMỘT CẶP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ a subject-verb pair, hay nói cách khác câu đơn chính là một mệnh đề độc lập an independent clause.. CÂU GHÉP COMPOUND [r]
This iron bar is so............................................2. The news is too good to be true.The news is so..................................................3. He spoke too fast for anybody to understand.He spoke s o ......................................................4. This tea is too hot f[r]
To be bored with Chán làm cái gì _ _VD: We are bored with doing the same things everyday._ _ Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại _ _4.. To look forward to V_[r]