BẬC NHẤT, BẬC HAIBẬC NHẤT, BẬC HAI..Tiết : 21 II. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.1. Phương trình bậc nh[r]
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1.Xét các đường thẳng d có phương trình :(2m+3)x +(5+m)y+( 4m-1)=0 (m là tham số)a)vẽ đường thẳng d ứng với m= -1b)tìm điểm cố định mà mọi đường thẳng d đều đi qua.Câu 2 .tìm các giá trị của b và c để các đường thẳng :4x+by+c=0 và c[r]
Nhận xét : Để đưa phương trình (1) về dạng phương trình bậc hai một ẩn, ta đặt ẩn phụ . Khi đó phương trình được viết : 4 20( 0)(1).ax bx c a+ + = ≠Ví dụ : Giải phương trình : (1)4 229 100 0x x− + = Đặt : Khi đó phương trình được viết : 229 100[r]
PHƯƠNG TRÌNH QUY PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIBẬC NHẤT, BẬC HAI I.I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI ÔN TẬP VỀ<[r]
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]
⇔⇔ m = 2 phương trình trở thànhm = 2 phương trình trở thành0x = 7 (vô lý) 0x = 7 (vô lý) Phương trình vô nghiệmPhương trình vô nghiệm2m35mx−−= 2/ 2/ Phương trình bậc hai :Phương trình bậc hai :Cho biết dạng của phương trình [r]
TIẾT 10LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIA.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trìnhax + b = cx + d ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải[r]
axb x x x− +≤−− − ≤ −222. 5 7 9 04. 15c x x xx xdx x− − + − ≥−≥+ − Bài 6 : Giải các bất phương trình sauTrần Thị Quỳnh – Trường THPT Nguyễn Tất Thành – Sơn Tây – Hà NộiPhương trình và bất phương trình quy về bậc hai - Đại số và Giải tích 10222 2. 5 6 4 2
Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc haiTóm tắt lý thuyết1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 (1)••••a≠ 0 : (1) có nghiệm duy nhất x =.a = 0; b ≠ 0; (1) vô ng[r]
Chuyên dềTAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAICác kiến thức cần nhớ:1) Dấu tam thức bậc hai, tam thức không đổi dấu trên một miền.2) Định lý Viet3) Phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 04) Phương trình : (x + a)4 +[r]
PHÖÔNG TRÌNH QUY PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ PHÖÔNG TRÌNH VEÀ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT, BAÄC HAIBAÄC NHAÁT, BAÄC HAI I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAII.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI1.Phương[r]
-Lấynghiệm-Thayvàoxtatìmđợcnghiệmcủaphơngtrìnhtrùngphơng.4 20( 0)ax bx c a+ + = ( )20x t t= 20at bt c + + =4 20( 0)ax bx c a+ + = 1 2;t t0t *Ví dụ 1:Giảiphơngtrình(1)Giải: Đặt x2 = t Điều kiện là Ph ơng trình (1) trở thành ph ơng trình bậc hai đối với ẩn t (2)Giải ph ơng trình (2) Ph[r]
2 – 3x + 2) = x2 – 3x + 2 b) ( )3(x 4) x 1 x 1+ − = −Bài 8: Tìm điều kiện của phương trình rồi suy ra tập nghiệm của phương trình:2 2x (y 1) xy (x 1)(y 1)− − + + = + +Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐẠI SỐ 10 - Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.comBài 2. PHƯ[r]
= - 1; x3 = -2Phương trình có 3 nghiệm là: x1 = 0; x2 = - 1; x3 = -2-Để giải phương trình trùng phương ta đặt ẩn phụ: x2 = t ≥ 0; ta sẽ đưa được phương trình về dạng bậc hai.-Khi giải phương trình có vhứa ẩn ở mẫu ta cần tìm điều kiện xác đònh của [r]
Ngày dạy Lớp –sĩ số.Tiết thứ 21§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (2 tiết)I. Mục tiêu1. Kiến thức: - Nắm cách giải và biện luận phương trình 0ax b+ =, phương trình 20ax bx c+ + = 2. Kĩ năng: - Giải và biện luậ[r]
PHƯƠNG TRÌNH QUY PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIBẬC NHẤT, BẬC HAI I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAII.ÔN TẬP VỀ PHƯ[r]
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI GV : LƯƠNG VĂN HÙNG TRƯƠNG THPT TRẦN QUANG KHẢI A) BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG : f(x) = g(x)1. Giải các phương trình a) 1-x = 2x-4 ; b) 2x+3 = 4x + 5 ; c) x5- = 2x-[r]
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI GV : LƯƠNG VĂN HÙNG TRƯƠNG THPT TRẦN QUANG KHẢI A) BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG : f(x) = g(x)1. Giải các phương trình a) 1-x = 2x-4 ; b) 2x+3 = 4x + 5 ; c) x5- = 2x-[r]