MARINE REPTILES LOÀI BÒ SÁT ARE AMONG THE FEW CREATURES THAT ARE KNOWN TO HAVE A POSSIBLE LIFE SPAN tu i th greater than _____ A.. the one of man’s D.[r]
Rachel Carson put on a diver’s helmet and explored the reefs of the Florida Keys for………... The bends occur when divers rise ……….to the surface too quickly.[r]
Danh từ: Đếm được/ Không đếmđược & Dạng số ít/ nhiềuDanh từ: Đếm được/ Không đếm được1. Đặc điểm của danh từ đếm được:Chỉ những gì đếm được, chẳng hạn như.a sandwich (một cái bánh two sandwiches (hai cái bánhxăng-uých)xăng-uých)a dog (một con chó)three dogs (ba con chó)a friend[r]
Tài liệu tổng hợp những cấu trúc ngữ pháp, giới từ, danh từ, động từ hay gặp trong phần thi Toeic Reading Các tips hay và vô cùng hiệu quả, mang lại kết quả cao Bao gồm 12 bài học với những phần giải thích cả tiếng việt rất dễ hiểu, kèm ví dụ và các lưu ý sát với đề thi. Nguồn: bài viết chia sẻ[r]
học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ em đều mất sớm. Em chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn qua ngày, nhưngvẫn nghèo đến nỗi không có tiền mua bút. [...] Em dốc lòng học vẽ, hằng ngày chăm chỉluyện tập. Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi vạch xuống đất, vẽ những con chim đangbay trên đỉnh đầu. Lúc cắt cỏ ven sông, em nhú[r]
Cấu trúc câu, cấu trúc cụm từ trong tiếng Anh được diễn giải đơn giản dưới định dạng file pdf dễ đọc rõ ràng. Hy vọng tài liệu này phần nào giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc câu, cách đặt cụm động từ, cụm danh từ trong tiếng Anh
Tài liệu tổng hợp từ A đến Z về ngử pháp tiếng anh, bao gồm nhiều file được biên soạn theo chuyên đề. Với định nghĩa dể hiểu, cấu trúc câu rõ ràng và ví dụ cụ thể, cộng thêm việc phân tích chi tiết giúp cho bạn dù là người mới cũng dể hiểu trong việc sử dụng Tài liệu bao gồm: 1. Thì trong tiếng anh[r]
*John bought two milk bottles for his chilren every morning.[phải nói: 'bottles of milk' (chai sữa) thay cho 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa)] *This factorymakes bottles of milk for dairy farms.[phải nói: 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa) for thay cho 'bottles of milk']CỤM DANH TỪĐịnh ngh[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíEx: beauty (vẻ đẹp), charit (lòng nhân ái), existence (sự tồn tại), fear (sự sợ hãi), departure (sựkhởi hành).Bài tập: Những Danh từ dưới đây là danh từ trừu tượng hay Danh từ cụ thể.Choose whether the following no[r]
e.g.Water (nước)Happiness (hạnh phúc)Coffee (Cà phê)Chúng ta không thể nói a water, a happiness, a coffee (sai) nhưng chúng ta có thểdùng chúng đi kèm với các từ chỉ sự đo lường như:Four glasses of water (bốn cốc nước)A slide of bread (một lát bánh mỳ)A cup of coffee (một tách cà phê)Hoặc với các từ[r]
với mỗi học sinh trong quá trình học tập và rèn luyện đạo đứcb, Về hình thức:- Em biết sử dụng ngôi kể thứ nhất tự kể về cuộc đời của mình- Bài viết phải có ba phần: mở bài, thân bài và kết bài- Có sử dụng nghệ thuật nhân hóa -> yếu tố tưởng tượng trong khi kể- Diễn đạt trôi chả[r]
a) Danh từ (DT ): DT là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ) - DT chỉ hiện tượng : mưa, nắng , sấm, chớp,… - DT chỉ khái niệm : đạo đức, người, kinh nghiệm, cách mạng,… - DT chỉ đơn vị : Ông, vị (vị giám đốc ),cô (cô Tấm ) ,cái, bức, tấm,… ; mét, lít, ki-lô-gam,…[r]
Nhận xét về cách viết hoa các nhómdanh từ riêng sau:••••1/ Hồ Chí Minh, Thánh Gióng, Tây Ninh.2/ Lon-don, Pa-ri, Mát-xcơ-va3/ Luân Đôn, Ba Lê, Mạc Tư Khoa4/ Phòng Giáo dục và Đào tạo, Đội Thiếu niên TiềnPhong Hồ Chí Minh, Huân chương Lao độngNhận xét••••1/ Hồ Chí Minh, Thánh Gióng, Tây Ninh=&[r]
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH: S + V + O + M Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ V (Verb): Động từ vị ngữ O (Object/Compliment): Tân ngữ M (Modifier): Bổ ngữ 1. Chủ ngữ: - Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ: - Chủ ngữ có thể là một cụm từ, một động từ nguyên thể (có “to”), mộ[r]
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b) Cấu[r]
Analysis on english compound nouns cách sử dụng và định nghĩa để hiểu rõ về compound In order to learn English well and understand it deeply. It is very difficult. We can not only learn its basic rules of grammar but also study all of its aspects. And vocabulary is also one part we cannot pass ov[r]
b. Dân giàu, nước mạnh.Bài 4: Xác định từ loại:Nhìn xa trông rộngNước chảy bèo trôiPhận hẩm duyên ôiVụng chèo khéo chốngGạn đục khơi trongĂn vóc học hay.Bài 5: Xác định từ loại:a. Em mơ làm mây trắngBay khắp nẻo trời cao2Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Nhìn non sông gấm vócQuê mình[r]
I ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ VÀ VAI TRÒ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU 1. Định nghĩa: Danh từ (noun) là từ dùng để gọi tên hay xác định người, đồ vật, con vật, địa điểm, … thường được ký hiệu là: “N” hoặc “n”. Ví dụ: table (n): cái bàn cat (n): con mèo sea (n): biển 2. Vai trò của danh từ trong câu: Làm chủ ngữ[r]
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống: 1. These (person) ___________ are protesting against the president. 2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager. 3. My (child) ___________hate eating pasta. 4. I am ill. My (foot) ___________ hurt. 5. Muslim[r]