ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO10:41 - 05/01/2011 LoveSick Chưa có chủ đề Định nghĩaXem thêm các hàm lượng giác[sửa] Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiếnCác đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:Tuần hoàn (k nguyên) Đối xứng Tịnh tiến Đẳng thức sau cũng đ[r]
Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2004. tan 2006. tan 2008. tan0 A BC + += . Chứngminh rằng : 1005. sin 2 1003. sin 2 1001. sin 20 A BC + += Hướngdẫn : Dùngphươngpháp hệsốbất định 2004. tan 2006. tan 2008. tan (tan tan ) (tan tan) (tan tan) ( ). tan ( ). tan ( ). tan A B C m A B p B C n CA m n A m p B n[r]
Sử dụng công thức tính diện tích : dùng để tìm mối quan hệ giữa các cạnh,góc, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp.Edited with the trial version ofFoxit Advanced PDF EditorTo remove this notice, visit:www.foxitsoftware.com/shoppingChương 3 : Hệ thức lượng trong tam giácTrước hết, ta[r]
Trong bài viết này, tác giả kết hợp các đẳng thức đó với các bất đẳng thức cơ bản đưa đến một số bất đẳng thức thường xuất hiện trong các đề thi Olympic, đề thi học sinh giỏi.. I.BÀI TOÁ[r]
VÍ DỤ MINH HỌA: Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau: a) ABsinA sinB sinC 4.cos .cos .cos22++=C2 b) 222sin A sin B sin C 2 2cosA.cosB.cosC++=+Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau: a) (tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC++=ΔABC không vuông) b) AB[r]
CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác thường. DẠNG 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức theo góc
2) Nhận dạng tam giác cân Phương pháp: Sử dụng các phép biến đổi tương đương hoặc hệ quả để biến đổi "Điều kiện cho trước" đến một đẳng thức mà từ đó ta dể dàng kết luận được tính chất của tam giác 3) Nhận dạng tam giác đều Ngoài phương pháp đã nêu trên ta có thể giải[r]
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:a) tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC+ + = (∆ABC không vuông)b) A B B C C Atg .tg tg .tg tg .tg 12 2 2 2 2 2+ + =Dạng 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁCI. Bất đẳng thức trong tam giác :Nếu a, b, c là ba cạnh c[r]
Họ và Tên: Đề số :Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương III 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.Điểm Lời phê của thầy giáoCâu 1:Trong các đẳng thức sau đây, Đẳng thức nào minh hoạ tính chất kết hợp của phép nhân?A. 5.8.318.5.31= B. ( )8.5.318.5.31=C[r]
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:a) tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC+ + = (∆ABC không vuông)b) A B B C C Atg .tg tg .tg tg .tg 12 2 2 2 2 2+ + =Dạng 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁCI. Bất đẳng thức trong tam giác :Nếu a, b, c là ba cạnh c[r]
Svacxơ được phát biểu như sau: Cho hai dãy số thực và () thì ta có: Ta sẽ chứng minh BĐT (1) bằng BĐT Bunhiacôpxki: Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số , và ta được BĐT (1).Đẳng thức xảy ra khi Sau đây là một số ví dụ minh hoạ cho sự tiện lợi của BĐT Svacxơ trong[r]
Svacxơ được phát biểu như sau: Cho hai dãy số thực và ( ) thì ta có: Ta sẽ chứng minh BĐT (1) bằng BĐT Bunhiacôpxki: Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số , và ta được BĐT (1).Đẳng thức xảy ra khi Sau đây là một số ví dụ minh hoạ cho sự tiện lợi của BĐT Svacxơ trong
142492xxx−+− (1.5 đ)Bài làm :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
trình lượng giác theo tham số, các yếu tố lượng giác trong tam giác,….Nhưng do khuôn khổ của kìthi THPT Quốc gia nên chúng tôi xin phép không được trình bày trong nội dung này. Các đọcmong muốn tìm hiểu thêm có thể truy cập website : Trungtamdaotaotuhocwts.com để tìm hiểuthêm !I[r]
Ngày soạn:08/3/2010Ngày giảng:12/3/2010Tiết 47Luyện tậpA- Mục tiêu Củng cố các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác. Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.[r]
(11)+ Cộng vế theo vế (9), (10) và (11):3 3 3 3 3 31 1 111 1 1a b b c c a+ + ≤+ + + + + + (đpcm)+ Nêu được đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1====//====Ghi chú: Nếu HS có cách giải khác mà đúng thì Ban giám khảo môn Toán thảo luận và thống nhất biểu điểm phù hợp với hướng dẫn chấm nêu trong[r]
BẤT ĐẲNG THỨC SVACXƠ VÀ ỨNG DỤNG Bất đẳng thức Svacxơ được phát biểu như sau: Cho hai dãy số thực và ( ) thì ta có: Ta sẽ chứng minh BĐT (1) bằng BĐT Bunhiacôpxki: Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số , và ta được BĐT (1). Đẳng thức xảy ra khi Sau đây là một số ví dụ mi[r]
Vấn đề 1: VECTƠ – TỔNG, HIỆU VECTƠ, TÍCH VECTƠ VỚI SỐA- Tóm tắt cơ sở lý thuyết: I- VECTƠ:1- Định nghĩa2- Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng.3-Độ dài vectơ4- Hai vectơ bằng nhau – Hai vectơ đối nhau – Vectơ không.II- TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ:1- Định nghĩa2- Tính chất 3- Các qui tắc[r]