a(t 2 m - t1m )W( M k ) + å at cm W( N k )h(5-9)Trong trường hợp a, h, t2m, t1m, tcm = const trên từng đoạn thanh thì:D kt = åÝ nghĩa cụ thể và dấu của các đại lượng, xem trong chương chuyển vị.c. Do chuyển vị cưỡng bức của các gối tựa: (Dkz)- Trạng thái "m": là hệ cơ bản chịu nguyên nhân là[r]
việc tạo ra lớp vỏ trong chỉ nên xem là tạo một lớp bổ sung của lớp vỏ đã tồn tại, để đảm bảo đáp ứng đợc các yêu cầu về độ bền và độ ổn định lâu dài. Nh vậy có thể giảm đợc khối lợng hay thể tích đá đào ra cũng nh khối lợng hay thể tích của kết cấu; Bằng cách sử dụng bê tông sợi thép cũng n[r]
2h.l3XC l2SiM i 1 2.M i S i 1 2.M i M i 1 i . tan i i 1 . tan i 16 EJ i6 EJ i 1Phương trình chung của phương pháp lực, phương trình ở liên kết thứ (i): i1 . X 1 i 2 . X 2 ..... in . X n iP it i 0Phương trình[r]
Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao động cơ học Bài tập dao[r]
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCA. ÔN T PẬ1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr c ữ ứ ướph ng án tr l i mà em cho là đúng.ươ ả ờ1. Hai l c đ c g i là cân b ng khi.ự ượ ọ ằA. Cùng ph ng, cùng chi u, cùng đ ươ ề ộl n.ớB. Cùng ph ng, ng c ch[r]
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCA. ÔN T PẬ1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr c ử ứ ướph ng án tr l i mà em cho là đúng.ươ ả ờ1. Hai l c đ c g i là cân b ng khi.ự ượ ọ ằA. Cùng ph ng, cùng chi u, cùng đ ươ ề ộl n.ớB. Cùng ph ng, ng c ch[r]
trên đoạn CD. Các Đờng ảnh hởng RA, M1, Q1, M2, Q2, M3 ,Q3,QBTR, QBPH, MB: 3. Nhận xét: Sau khi đã vẽ các Đờng ảnh hởng nội lực và phản lực của Dầm tĩnh định nhiều nhịp ta rút ra những nhận xét sau: Đah là những đoạn thẳng. Khi lực P=1 tác dụng trên 1 gối nào đó thì phản lực ở các gối khác và M, Q ở[r]
3b. Phân loại theo sự nối tiếp giữa các thanh : - Dàn khớp. - Dầm. - Khung. - Vòm - Hệ liên hợp giữa dầm và dàn c. Phân loại theo phản lực gối : - Hệ có lực đẩy ngang: Ví dụ nh vòm, khung. - Hệ không có lực đẩy ngang. Ví dụ nh Dầm, dàn. d. Phân loại theo phơng pháp tính: - Kết cấu tĩnh đị[r]
i. Trong đó: là góc tiếp tuyến của Đờng ảnh hởng tại điểm có mô men tập trung tác dụng. Tích số (Mi.tgi ) mang dấu + nếu M quay thuận chiều Kim đồng hồ và góc là góc đồng biến. Hoặc M quay ngợc chiều KĐH và góc là góc nghịch biến. 71d. Ví dụ: Ví dụ 1: Cho kết cấu nh hình vẽ. Hãy tính[r]
X= 0. => N P23 = - N210 .cos 450 => N P23 = -V2 = -5KN. Tính trên dàn chính: Truyền các phản lực V2 và V3 xuống dàn chính Dùng mặt cắt b-b,. Xét cân bằng nửa bên trái. M3 = 0. =>N23 = - 285KN 2.6. trờng hợp tải trọng tác dụng gián tiếp. Cho kết cấu nh hình vẽ.
Yêu cầu :Tính lực dọc trong các thanh: Giải: Bớc 1:Tính phản lực gối. Xét cân bằng cả dàn: Y= 0. =>RA =RB =3P; Do kết cấu đối xứng chịu tác dụng của tải trọng đối xứng. => RA = RB = 1.5P Bớc 2: Tính lực dọc trong thanh dàn: Do tính đối xứng nên ta chỉ tính nội lực cho n[r]
-13.75 -9.17 3.43 -24.55 6.00 0.00 -0.80 0.60 0.00 -13.750.00 8.25 -23.38 352.5. Tính nội lực trong dn phẳng tĩnh định . 1. Khái niệm: Định nghĩa: Dàn phẳng tĩnh định là một kết cấu tĩnh định đợc cấu tạo bởi các thanh thẳng và Liên kết với nhau bằng các khớp. L=6dhThanh Xiên Thanh biên trê[r]
b. Khung ba khớp: Khung ba khớp là khung đợc cấu tạo bởi hai thanh đợc nối với nhau và nối với đất bằng 3 khớp đơn không thẳng hàng. c. Khung ghép: Khung ghép là khung đợc cấu tạo gồm nhiều bộ phận trong đó có bộ phận chính và bộ phận phụ thuộc. 2. Cách Tính và vẽ các biểu đồ nội lực của k[r]
PPaP PaPa PaPPPNQM 16d. Đặc điểm 4: Khi trên một bộ phận không biến dạng hình học của kết cấu có lực tác dụng nếu ta thay lực đó bằng một hệ lực tơng đơng thì nội lực trong bộ phận đó sẽ thay đổi còn các bộ phận khác không thay đổi. PCaAaEBPD2Py2y1y1
45BLBBBL L L500L/2BÀI TẬP 2013 BỘ MÔN KẾT CẤU XÂY DỰNG 3 - Tiết diện cột vuông bc x hc = 1450BxLx sè tÇng (lấy kích thước chẵn đến 5cm); - Chiều dầy vách: tv =300mm; chiều dầy sàn 1min( ; )40s
). ( 1M) = = Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 15SV: Lê Hoàng Anh GVHD: Nguyễn Trọng Phước2P = ( 0PM). ( 2M) = 5. Giải hệ phương trình chính tắc.Suy ra: X1= ; X 2 = 6. Vẽ biểu đồ mômen uốn trong hệ siêu tỉnh và suy ra biểu đồ lực cắt, lực dọc bằng phương pháp m[r]