• beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời) Nhưng để thuộc các qui tắc trên thì thật không dễ dàng, Global Education xin chia sẻ một bí quyết hữu ích (helpful tips) giúp các bạn có thể ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp đó. Thay vì nhớ một loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nh[r]
niệm ngữ nghĩa của từ, ví dụ, các sắc thái về mầu sắc là không như nhau trong cả hai ngôn ngữ Anh và Việt: từ blue tiếng Anh được chuyển dịch sang tiếng Việt với hai nghĩa xanh lơ và xanh nước biển. Mầu sắc trong tiếng Việt được thể hiện bằng các từ theo mô hình hợp nghĩa, phụ n[r]
từ hạn định, sự biến đổi bên trong và bên ngoài của cụm động từ. Sự khác nhau chính được chú ý là dấu hiệu biểu hiện thời của cụm động từ trong tiếng Anh và sự vắng mặt dấu hiệu này trong tiếng Việt. Cũng đáng chú ý là hình thức số nhiều hay xác định của [r]
a. Mặt hàng này đang ăn khách c. Cả nhà đang ăn cơm. b. Hai chiếc tàu đang ăn than d. Chị ấy rất ăn ảnh . Câu 9: Từ mượn là từ: a Do nhân dân ta sáng tạo ra b. Mượn hoàn toàn của tiếng Hán c. Câu a và b đều đúng d. Vay mượn của tiếng nước ngoài khi Tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị.Câu[r]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN TIẾNG VIỆT 6 – HKI (ĐỀ A)I. Trắc nghiệm : ( 3đ ) +Từ câu 1 đến câu 9 - mỗi câu đúng được 0,25 điểm.TC: 2đ25 +Câu 10: Điền đúng vào: a. cô con gái; b. chàng trai. Mỗi từ ngữ đúng 0,25đ. + Câu 11: Điền đúng vào mô hình cụm danh từ 0,25đ.II. Tự luận :( 7đ ) Câu 1[r]
? Cụm danh từ là gì? Cụm danh từ có cấu tạo ra sao? ? Thế nào là danh từ chung? Thế nào là danh từ riêng? * Dặn dò - Về nhà học bài, xem trước bài chỉ từ. Suy nghĩ – tra lời Lắng nghe – thực hiện
TRANG 9 ĐẠI TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ XƯNG HÔ HAY ĐỂ THAY THẾ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ HOẶC CỤM DANH TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM TÍNH TỪ TRONG CÂU CHO KHỎI LẶP LẠI CÁC TỪ NGỮ ẤY TRANG 10 TRANG 11 Mình [r]
danh , cụm động từ, cụm tính từ) trong câu. Việc dùng đại từ có tác dụng gì?- Việc dùng các đại từ có tác dụng tránh khỏi lặp lại các từ ngữ trong câu, trong đoạn.a.Hùng nói: “ theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sốngđược không? Quý và Na[r]
bổ sung cho danh từ những ý nghĩa nào? Nêu đặc điểm của sự vật, xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hoặc thời gian Nêu đặc điểm của sự vật, xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hoặc thời gian?9 Điền những cụm danh từ đã tìm được vào mô hình <[r]
hopeful thankful wonderful 4. N+ less: homeless: vô gia cư hopeless: thất vọng jobless: thất nghiệp 5. N+ al: những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ment" national: thuộc về quốc gia professional musical: thuộc về âm nhạc coastal natural: thuộc về tự nhiên economical: có lợi về kinh t[r]
- Đại từ.-Tính từ,( cụm tính từ)-Động từ (cụm động từ)Ví dụ: Mẹ em rất hiền. Kiểu câu Ai là gì? thành phần câuĐặc điểmChủ ngữVị ngữCâu hỏiCấu tạoAi?,( Cáigì? Con gì?)- Danh từ,( cụm danh từ)Là gì(là ai, là con gì)?Là+danh từ(cụm danh từ)Ví dụ:[r]
II. Gender – giống. A. Giống đực: chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ được dùng là he/ they) - Giống cái: chỉ phụ nữ , các cô gái và những con thú cái (đại từ được dùng là she/ they) - Trung tính: những vật vô tri, những động vật mà ta không biết giống và đôi khi là những đứa trẻ mà t[r]
ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội.(Em bé thông minh)a) Xác định các cụm danh từ;b) Chỉ ra các từ ngữ phụ thuộc đứng trước và đứng sau danh từ trung tâm trong các cụm ấy;c) Sắp xếp các từ ngữ phụ thuộc vừa liệt kê được[r]
a. if b. when c. whether d. even though Exercise 2. Choose the best answer a, b, or c to complete the following sentences. 1. ……… it is unknown to us. a. Where did he put b. where he put c. that where he put d. in where he put 2. The reason………… I have to go is…………my mother is ill in bed. a. why/why[r]
- Cụm danh từ là một loại tổ hợp từ do danh từ với một số phụ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. - Nghĩa cụm danh từ: Đầy đủ hơn nghĩa của danh từ- Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ
b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm, …Gợi ý:- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên chuyên đứng trước danh từ chỉ người: viên, ngài, cu, bé,… (Năm nay bé An nhà tôi lên ba tuổi.)- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chi[r]
P a g e | 1 Collected by Huyen Ngo Cụm Danh từ thường gặp trong TOEIC No Word Meaning Context Synonyms 1. Cause of Là nguyên nhân của The cause of the fire was carelessness ~ reason for 2. Combination of Sự kết hợp của A combination of high interest rates and failing demands fo[r]
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Mời xem thêm ở: Lopngoaingu.com Học Tiếng Anh, ngoại ngữ online
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008 Luyện từ và câuđại từđại từ . . Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho danh từ bị Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau:lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau: Con[r]
I. Nhận xétII. Ghi nhớII. Ghi nhớ Đại từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay Đại từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm tính từ[r]