Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A[r]
run → running admit → admittingbegin → beginningget → gettingchat → chatting dig → digging cut → cutting cancel → cancellingcontrol → controllingsit → sittingCách DùngChú ý : I am = I’m We are = we’reThey are = they’reShe is = she’sHe is = he’sYou are = you’reVD: Lan is talking with her m[r]
Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal[r]
1. Mẫu câu: (BE) GOING TO + V (nguyên mẫu) + O : SẮP…, SẮP SỬA… Chỉ những hoạt động sắp xảy ra trong một thời gian ngắn sắp tới. Xác suất xảy ra của sự việc là 100% VD: I am going to leave for work. Tôi sắp đi làm đây. What is he going to do? Anh ta sắp làm gì thế? Are you going to travel to Vũng Tà[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]
bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]
Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có[r]
IV. Sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn?1. Trong tường thuật trực tiếp: bóng đá, sự kiện………3 HTHEx: Berbatov passes to Giggs. Giggs makes a quick pass to Rooney. Rooney is away with the ball, but he is losing his advantage.2. Khi kể lại một câu chuyện đã[r]
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN こんにちは Xin chào các bạn. A: あめが ふっていますね。いっしょに タクシーで かえりませんか Đang mưa nhỉ, cùng về bằng Taxi hông? B: あのう、今日は くるまで きましたから。 いっしょに いかがですか À, hôm nay tại vì đến bằng ô tô, nên cùng về với tôi thì chị thấy thế n[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Period:Preparing date:Teaching date: The present progress and “be going to” I- Aims:- The present progressive- The present progressive vs. The present simple- The future form of The present progressive vs. be going to + Language functions: - Talking about th[r]
Present progressive and be going toWe can use the present progressive to talk about future actions and events that are already planned or decided.What are you doing this weekend?I am seeing Susie this evening.Note that the present progressive is mostly used to talk about[r]
REVIEW OF PAST TENSES, WILL/ BE GOING TO 1. The past tenses.TENSES FORM EXAMPLES USE SIGNAL WORDS1. The simple past(+) S + V-ed/II(- )S + didn’t + VBI(?)Did + S + VBI..?- I went shopping with my mother yesterday.- I didn’t go shopping with my mother yesterday- Diễn tả một hành đ[r]
CHOOSE THE CORRECT OPTIONThe girl crossed the streetThe girl is going to cross the streetThe boy is hanging his jacketThe boy is going to hang his jacketThe boy is drawing a picture.The boy is going to read the news.Write sentences using the following words[r]
hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pic[r]
Be Going To & WillUses: Be Going To1. future with an obvious causeEx: Look at tha clouds. It’s going to rain2. PlanEx: She’s going to move to Da Lat.3. IntentionEx: I’m going to do anything tonightWill 1. Pro[r]
e) How long/you/stay/ in Madrid? ..................................................................f) Who/we/go/with? ........................................................................................3. Complete these sentences with the appropriate form of BE GOING TO.a) W[r]
a. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang thực sự diễn ra tại lúc nói (an action that is in actual progress at the moment of speaking)2. USES: -> Cách dùng này thường được kết hợp với các phó từ: now, at the moment, at present,... b. Thì hiện tại [r]
thì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại t[r]
future2. Which is correct?1. “Have you phoned her?” “Oh, no, I forgot. I’m going to phone / I’ll phone her now.”2. I have a mind to go out tonight. Are you coming / Will you come with me?3. Sorry, I can’t join you tomorrow. I’ll help / I’m going to help Mom about t[r]