SO SÁNH THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ BE GOING TO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "SO SÁNH THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ BE GOING TO":

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A[r]

2 Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

run → running admit → admittingbegin → beginningget → gettingchat → chatting dig → digging cut → cutting  cancel → cancellingcontrol → controllingsit → sittingCách DùngChú ý : I am = I’m We are = we’reThey are = they’reShe is = she’sHe is = he’sYou are = you’reVD: Lan is talking with her m[r]

14 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal[r]

2 Đọc thêm

BE GOING TO, BE ABOUT TO, USED TO, FOR VÀ SINCCE

BE GOING TO, BE ABOUT TO, USED TO, FOR VÀ SINCCE

1. Mẫu câu: (BE) GOING TO + V (nguyên mẫu) + O : SẮP…, SẮP SỬA…
Chỉ những hoạt động sắp xảy ra trong một thời gian ngắn sắp tới. Xác suất xảy ra của sự việc là 100%
VD: I am going to leave for work. Tôi sắp đi làm đây.
What is he going to do? Anh ta sắp làm gì thế?
Are you going to travel to Vũng Tà[r]

1 Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có[r]

12 Đọc thêm

Hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn?1. Trong tường thuật trực tiếp: bóng đá, sự kiện………3 HTHEx: Berbatov passes to Giggs. Giggs makes a quick pass to Rooney. Rooney is away with the ball, but he is losing his advantage.2. Khi kể lại một câu chuyện đã[r]

4 Đọc thêm

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN docx

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DOCX

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN こんにちは Xin chào các bạn. A: あめが ふっていますね。いっしょに タクシーで かえりませんか Đang mưa nhỉ, cùng về bằng Taxi hông? B: あのう、今日は くるまで きましたから。 いっしょに いかがですか À, hôm nay tại vì đến bằng ô tô, nên cùng về với tôi thì chị thấy thế n[r]

10 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

 PRESENT PROGRESS AND “BE GOING TO

PRESENT PROGRESS AND “BE GOING TO

Period:Preparing date:Teaching date: The present progress and “be going to” I- Aims:- The present progressive- The present progressive vs. The present simple- The future form of The present progressive vs. be going to + Language functions: - Talking about th[r]

2 Đọc thêm

 PRESENT PROGRESSIVE AND BE GOING TO

PRESENT PROGRESSIVE AND BE GOING TO

Present progressive and be going toWe can use the present progressive to talk about future actions and events that are already planned or decided.What are you doing this weekend?I am seeing Susie this evening.Note that the present progressive is mostly used to talk about[r]

1 Đọc thêm

Will, be going to, past tenses

WILL, BE GOING TO, PAST TENSES

REVIEW OF PAST TENSES, WILL/ BE GOING TO 1. The past tenses.TENSES FORM EXAMPLES USE SIGNAL WORDS1. The simple past(+) S + V-ed/II(- )S + didn’t + VBI(?)Did + S + VBI..?- I went shopping with my mother yesterday.- I didn’t go shopping with my mother yesterday- Diễn tả một hành đ[r]

2 Đọc thêm

11009 BE GOING TO

11009 BE GOING TO

CHOOSE THE CORRECT OPTIONThe girl crossed the streetThe girl is going to cross the streetThe boy is hanging his jacketThe boy is going to hang his jacketThe boy is drawing a picture.The boy is going to read the news.Write sentences using the following words[r]

2 Đọc thêm

hiện tại tiếp diễn (with pictures)

hiện tại tiếp diễn (with pictures)

hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pic[r]

Đọc thêm

BE GOING TO & WILL

BE GOING TO & WILL

Be Going To & WillUses: Be Going To1. future with an obvious causeEx: Look at tha clouds. It’s going to rain2. PlanEx: She’s going to move to Da Lat.3. IntentionEx: I’m going to do anything tonightWill 1. Pro[r]

2 Đọc thêm

24023 BE GOING TO

24023 BE GOING TO

e) How long/you/stay/ in Madrid? ..................................................................f) Who/we/go/with? ........................................................................................3. Complete these sentences with the appropriate form of BE GOING TO.a) W[r]

2 Đọc thêm

Thì Hiện Tại Tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

a. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang thực sự diễn ra tại lúc nói (an action that is in actual progress at the moment of speaking)2. USES: -> Cách dùng này thường được kết hợp với các phó từ: now, at the moment, at present,... b. Thì hiện tại [r]

11 Đọc thêm

thì hiện tại tiếp diễn

thì hiện tại tiếp diễn

thì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại t[r]

Đọc thêm

70163 WILL OR BE GOING TO

70163 WILL OR BE GOING TO

future2. Which is correct?1. “Have you phoned her?” “Oh, no, I forgot. I’m going to phone / I’ll phone her now.”2. I have a mind to go out tonight. Are you coming / Will you come with me?3. Sorry, I can’t join you tomorrow. I’ll help / I’m going to help Mom about t[r]

1 Đọc thêm