TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI 1. aggressive: hung hăng; xông xáo 2. ambitious: có nhiều tham vọng 3. cautious: thận trọng, cẩn thận 4. careful: cẩn thận 5. cheerfulamusing: vui vẻ 6. clever: khéo léo 7. tacful: khéo xử, lịch thiệp....
Tôi nhận thấy mình thường sử dụng 5 giác quan cho công việc và cuộc sốngcủa mình. Tôi luôn thích quan sát nắm bắt thời cơ hiện tại, thích học hỏi cái mớivà bằng cách quan sát từ cái mới để áp dụng vào thực tế. Tôi biết lắng nghe vàcũng rất thích tranh luận để đúc kết ra các kinh nghiệm cho công việc[r]
10.Tuổi gà :tuổi bận rộn , lo toan, tham công tiếc việc, việc gì cũng muốn làm mà dễ bi quan , thất vọng. Thích hoạt động xã hội. Tự tin nhưng lại ít tin người . Luôn luôn tỏ ra viễn vông , kỳ cục .Tiêu pha hoang toàng nhưng cũng có sao nói vậy . Họ hợp người tuổi trâu , rắn , rồng. Tránh tuổi gà ,[r]
Từ vựng diễn tả tính cách con người:aggressive: hung hăng; xông xáoambitious: có nhiều tham vọngcautious: thận trọng, cẩn thậncareful: cẩn thậncheerful/amusing: vui vẻclever: khéo léocompetitive: cạnh tranh, đua tranhconfident: tự tincreative: sáng tạodependable: đáng tin cậydumb: khôn[r]
MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI 1. Gentle : hiền hậu 2. Evil : độc ác 3. Arrogant : kiêu ngạo 4. Obedient : biết nghe lời 5. Proud : tự hào 6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch. 7. Confident : tự tin 8. Courteous : lịch thiệp. 9. Conceited : đầy tự phụ. 10. Gracious : tử tế, h[r]
BÀI TẬP CÁ NHÂNMôn : Quản trị Hành vi Tổ chứcNgười Việt Nam có câu: Cha mẹ sinh con, Trời sinh tính. Thực tế cho thấy rằng xuấtphát điểm của mỗi cá nhân khác nhau nên tính cách, hành vi cũng không thể hoàn toàngiống nhau, có thể khác biệt, có thể đối lập, cũng có thể tương đồng. Ngay bản thân[r]
TRANG 2 ĐẶC ĐIỂM NHẬN D NG ÁP ĐẶT: Có xu hướng bắn như điện khi nói, thỉnh tho ng hay lớn giọng và chuyên gia xen ngang vào cuộc hội tho i của người khác Không giỏi trong việc đọc đư[r]
hiệu. Điều này có nghĩa là tính cách đó phải phù hợp với cách bạn tạo sự khác biệt giữa thương hiệu của mình với các đối thủ cạnh tranh. Và điều này cũng có nghĩa là, thậm chí nếu một nét tính cách cụ thể nào đó rất phù hợp với thương hiệu của bạn đi chăng nữa thì bạn cũng sẽ không có[r]
Được khích lệ từ bên trong, tâm hồn đôikhi như "đóng lại" với thế giới bên ngoài•Thích các mối quan hệ và giao tiếp một – mộtquan hệ con ngườiChọn điều phù hợp nhất:Hướng ngoại (E)Q2. Cách lĩnh hội hoặc hiểu biết nào “tự động” hoặc tự nhiên?Hướng nội (I)Phần giácquan (S) của bộnão chúng ta cảm nhận[r]
+ Phán xét ra kết luận dựa vào Lý trí:Mâu thuẫn luôn luôn tồn tại và phát sinh liên tục trong suốt quá trình làm việc củamỗi con người, mâu thuẫn giữa nhiệm vụ với con người, giữa con người với con người,cấp trên với cấp dưới ... vv.. Là người lãnh đạo tôi luôn chấp nhận[r]
MÔ HÌNH NĂM YẾU TỐ VÀ KIỂM TRATÍNH CÁCH TÂM LÝHải Đường Tĩnh Nguyệt | November 11, 2015 | BÀI TEST, Tâm Lý Học | No CommentsNói đến các bài kiểm tra tính cách tâm lý thì dường như ai cũng biết đến MBTI. Đây là một bài kiểmtra đánh giá tính cách được nhiều người dùng để tìm hiểu[r]
trong hiện tại và tương lai, sao cho sống và làm việc cống hiến sức lao động của mìnhcho tổ chức một cách hiệu quả nhất , Khơi dậy ở mỗi cá nhân có nguồn cảm hứng làmviệc một cách tốt nhất. Hiểu được tính cách con người để người quản lý khai thác nhữngnguồn lực tiềm năng của con ngư[r]
TRANG 1 DANH SÁCH CÁC KỸ NĂNG CẦN BIẾT A: THEO QUAN ĐIỂM TÍNH CÁCH, LỐI SỐNG CỦA CON NGƯỜI _KỸ NĂNG MỀM_ là thuật ngữ dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng trong cuộc sống con người như: kỹ[r]
NHÂN CÁCH (Kỳ 5) 3. Tính cách: * Là sự kết hợp đặc biệt của những đặc tính tâm lý cơ bản biểu hiện thái độ của con người với thực tại qua tác phong và hành vi. Trong tính cách có một hệ thống thống nhất các thái độ với thực tại và phương thức quen thuộc đã biểu hiện các thái độ[r]
Học sinh có thể triển khai theo nhiều hướng khác nhau song cần hợp lý, chặt chẽ và làm rõ được các ý chính sau: 1. Giải thích (1 điểm) - "Điểm tựa" là gì? Có thể hiểu theo nghĩa đen, nghĩa bóng như thế nào? (Nơi làm chỗ dựa chính cho hoạt động nào đó => Những giá trị bền vững giúp con ng[r]
MÔ TẢ VỀ ĐẶC TRƯNG CỦA CON NGƯỜI Khi nói về tính cách hoặc đặc trưng của con người, chúng ta có thể sử dụng những từ và cụm từ sau đây Những đặc trưng tích cực: She has an air of authority = Other people believe her and listen to her opinions. Cô ta có một sức thuyết phục. She'[r]
trong khuôn khổ pháp luật nhằm giám sát và bảo đảm bình đẳng cho mọi công dân. Nhà nước ra đời không phải là ngẫu nhiên, mà do mâu thuẫn của xã hội nhằm giải quyết những đối kháng xã hội, điều hoà sự phát triển của xã hội theo hướng ngày càng hoàn thiện.Cantơ mong muốn giải quyết mâu thuẫn đó bằng h[r]
DANH NGÔN HÀNH ĐỘNG• Con người và mọi hành động của anh ta đều đáng lên án nếu anh ta chỉ hành động nửa vời và không hết lòng.• Con người mực tước và trung thực không bao gìơ hành động một cách giấu giếm và kkông bao giờ xấu hổ về việc mình đã làm.• Trí tuệ con người trưởng thàn[r]