MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHÀNH NƯỚC.Bãi để vật liệu: Material AreaBản vẽ số : Drawing No Bản vẽ xây dựng: Contruction DrawingBảng thống kê vật tư: List of MaterialBể cảnh: FountainBể chứa nước: Storage ResorvoirBể chứa: Storage ResovoirBể lắng ngang : Clar[r]
Wet oxidation Oxy hoá Wet scrubber Tháp phun ướt working place npnơi làm việcyield nsuất sinh TỪ ĐIỂN VIỆT - ANHăn mòn Erosion (n) An toàn công nghiệp Industrial safety an toàn Safety (n)axit acid (n)Bãi chôn lấp hợp vệ sinh Sanitary lanfill bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất MSDS - Mat[r]
5 nguồn tham khảo đáng tin cậyQuá trình học tập và nghiên cứu trên giảng đường đại học đòi hỏi người học phải sử dụng rất nhiều nguồn tham khảo. Dưới đây là 5 nguồn thông tin đáng tin cậy mà bạn có thể tham khảo. Bạn có thể dễ dàng kiếm chúng dưới dạng bản in, chương trình trên đĩa CD-Rom hay dưới d[r]
• Khả năng tham gia vào quá trình hiệu đính• Tốc độ mở rộng lượng từ trong lĩnh vựcchuyên ngànhCorpus Linguistics83. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÁCTHỂ LOẠI TỪ ĐiỂN• Từ điển đơn ngữ• Từ điển song ngữ• Từ điển đa ngữ• Từ điển chính tả• Từ điển khoa học chuyên[r]
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI2.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ KINH TẾ HỘ NÔNG DÂN2.1.1. Một số khái niệm về hộ nông dân và kinh tế nông hộ2.1.1.1 Khái niệm hộ nông dânHộ nông dân đã có và tồn tại từ rất lâu, nó gắn liền với sự phát triển của xã hội loài người và trải qua với nhiều hình thức khác nhau.[r]
Thuật ngữ được C.MÁC sử dụng để miêu tả tình trạng tinh thần của công nhân trongmột xã hôi tư bản.Nhà kinh tế học người Pháp đã được nhận giải thưởng Nobel về kinh tế học năm1988. Allais là một kỹ sư, bằng cách tự học về kinh tế chủ yếu trong thời kỳ Đức xâmchiếm Pháp suốt Chiến tranh thế giới thứ 2[r]
generators and as a lubricant: Grafit, than chì. graphite grease = heavy-duty grease containing graphite, used for brake cables, etc.: Mỡ grafit. governor valves graphitic corrosion PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG 163 Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô graphitic corrosion = selective c[r]
Đ Chief of technical department and project ManagementĐ Trưởng phòng Kỹ thuật & Quản lý Dự ánĐ Quantity supervisor Đ Các chuyên viên theo dõi chất lượngĐ Project manager Đ Chủ nhiệm công trìnhĐ Fabrication foremanĐ Đội trưởng sản xuấtĐ Engineer and workerĐ Cán bộ kỹ thuật thi công và công nh[r]
Chơng 15quy định chung về công trình xây dựng chuyên ngànhMục tiêuCác quy định trong chơng này nhằm hớng dẫn việc thiết kế các công trình xây dựng chuyên ngành đạtyêu cầu nêu tại điều 1.4, chơng 1 của Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.Điều 15.1. yêu cầu chung đối với công trình[r]
Kinh tế Xây dựng, Vụ Kiến trúc Quy hoạch, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và Trung tâm Thông tin chỉnh sửa, cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính các nội dung được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong bộ th[r]
Kinh tế Xây dựng, Vụ Kiến trúc Quy hoạch, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và Trung tâm Thông tin chỉnh sửa, cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính các nội dung được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong bộ th[r]
Dialysis: Sự thẩm tách diaphragm valve : van màng chắn direct valve : van trực tiếp discharge valve : van xả, van tháo Discrete sampling: Lấy mẫu gián đoạn digestion tank : bể tự hoại TR[r]
Đây là tài liệu từ điển anh văn chuyên ngành tàu thủy... tài liệu hay. giúp các bạn có thể học tập nhanh chóng. chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn. tài liệu siêu tầm. rất hay đáng để học hỏi