Bài 13: Hai nguyờn tố X, Y nằm cựng 1chu kỡ và thuộc 2 nhúm A liờn tiếp. Xỏc định vị trớ của X, Y trong BTH, biết tong số prụton của nguyờn tử X, Y là 31. Bài 14: Hũa tan hoàn toàn 4,6g một kim loại kiềm (nhúm IA) vào nước thu được 2,24l[r]
Bài 13: Hai nguyờn tố X, Y nằm cựng 1chu kỡ và thuộc 2 nhúm A liờn tiếp. Xỏc định vị trớ của X, Y trong BTH, biết tong số prụton của nguyờn tử X, Y là 31. Bài 14: Hũa tan hoàn toàn 4,6g một kim loại kiềm (nhúm IA) vào nước thu được 2,24l khớ[r]
A. Cỏc nguyờn tử của cựng một nguyờn tố húa học cú cựng số khối. B. Nguyờn tử là thành phần nhỏ nhất của vật chất, khụng bị chia nhỏ trong cỏc phản ứng húa học C. Nguyờn tử luụn trung hoà điện tớch D. Biết điện tớch hạt nhõn ngu[r]
Cõu 24. Tổng số hạt proton của X và Y là 24 , biết X và Y ở cựng một phõn nhúm và ở hai chu kỡ liờn tiếp , trong hạt nhõn của X và Y đều cú số proton bằng số notron . Trong oxit cao nhất của Y , phần trăm khối lượng của Y là A. 60. B.[r]
TRONG MỘT NGUYỜN TỬ, SỐ PROTON LUỤN LUỤN BẰNG SỐ ELECTRON VÀ BẰNG SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN TỚCH HẠT nhõn.. SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN TỚCH DƯƠNG TRONG NHÕN BẰNG SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN TỚCH ÕM TRỜN VỎ NGUYỜN TỬ.[r]
= 23 - Ta cú p + n + e = 10 Nguyờn tố cú điều kiện bền là p ≤ n ≤ 1,5p P = 3, n = 4, A = 7. 3. Kớ hiệu nguyờn tử - Số đơn vị điện tớch hạt nhõn và số khối được coi là đặc trưng cơ bản của nguyờn tử[r]
I- Nguyờn tố sắp xếp cỏc nguyờn tố trong bảng tuần h oàn Năm 1869, nhà bỏc học Nga Đ. I. Men-đờ-lờ- ộp (1834- 1907) đó sắp xếp khoảng 60 nguyờn tố trong bảng tuần hoàn húa học theo chiều tăng dần của nguyờn tử khối. Tuy nhiờn, cỏch sắp xếp này[r]
Vỡ trong số cỏc nguyờn tử N của thiosemicacbazit cũng như dẫn xuất thế N4 của nú chỉ cú nguyờn tử N1 là mang điện tớch õm nờn trong điều kiện bỡnh thường phản ứng ngưng tụ chỉ xảy ra ở n[r]
II. Caõu hoỷi traộc nghieọm : Caõu 1: Nguyờn tử X cú 7 electron p. Nguyờn tử Y cú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong phõn tử hợp chất giữa X và Y cú bao nhiờu electron? A.54 B.36 C.64 D.30 Caõu 2: Nguyờn
_* DẠNG 4:Phương phỏp số nguyờn tử C và số nguyờn tử H trung bỡnh _ Áp dụng cho cỏc bài toỏn Húa hữu cơ mà cỏc chất trong hỗn hợp: cỏc dấu hiệu _VD1:_ Đốt chỏy hoàn toàn 2,24 lớt hỗn hợp[r]
Cho phản ứng húa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3+ H2O Tỉ lệ giữa số nguyờn tử clo đúng vai trũ chất oxi húa và số nguyờn tử clo đúng vai trũ chất khử trong phương trỡnh húa học của phản ứng [r]
CÕU 33 CHO 2,2 GAM HỖN HỢP AL VÀ FE TRONG ĐÚ SỐ NGUYỜN TỬ AL GẤP ĐỤI SỐ NGUYỜN TỬ FE, TỎC DỤNG VỚI LƯỢNG DƯ dung dịch muối clorua của kim loại M M cú hoỏ trị II trong muối và đứng sau A[r]
mạch một nguồn điện xoay chiều cú hiệu điện thế hiệu dụng và tần số khụng đổi, rồi điều chỉnh R đến khi cụng suất của mạch đạt cực đại, lỳc đú độ lệch pha giữa u và i là: A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. π/2 Câu 39 : Mẫu hành tinh nguyờn tử Rơdơfo cũn hạn chế: A.Khụng g[r]
SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BèNH Đõy là một trong một số phương phỏp hiện đại nhất cho phộp giải nhanh chúng và đơn giản nhiều bài toỏn húa học và hỗn hợp cỏc chất rắn, lỏng cũng như khớ. Nguyờn tắc của phương phỏp như sau: Khối lượng phõn tử trung bỡnh (KLPTTB) (kớ hiệ[r]
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . B. 1s 2 2s 2 2p 3 . C. 1s 2 2s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 4 . Câu 2 : Cho 8 gam B hũa tan hoàn toàn trong 242,4 gam nước thu được 4,48 lớt H 2 (đktc). Nguyờn tố B là : A. Mg. B. Al. C. Na. D. Ca. Câu 3 : Nguyờn tử nguyờn tố A cú tổng số hạ[r]
04 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu 1 : Chọn cặp phỏt biểu sai : 1. Trong một nguyờn tử luụn luụn số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tớch hạt nhõn Z. 2. Tổng số proton và số electron trong nguyờn tử gọi là[r]
Í NGHĨA CỦA CỄNG THỨC HỂA HỌC CTHH Tờn nguyờn tố tao nờn chất Số nguyờn tử mỗi nguyờn tố cú trong một phõn tử của chất Phõn tử khối của chất Ax A: kớ hiệu húa học x: chỉ số nguyờn tử TRA[r]