Câu 1. 1 điểma) Hai mươi lăm nghìn hai trăm linh nămb) 5515040Câu 2. 2 điểm Mỗi ý 0,5 điểma) A b) A c) C d) DPHẦN TỰ LUẬN 7 điểmBài 1.2,5 điểmMỗi phép tính đúng 1 điểm, biểu thức đúng 0,5 điểmBài 2. 2 điểmMỗi phép tính, tìm đúng giá trị của x cho 1[r]
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5NĂM HỌC 2010 – 2011Đề bài:Bài 1: a) Ghi cách đọc các số thập phân sau:Số Đọc số423,04 ..................................................................................................................264,506 ...................................[r]
.............................................................................................................................Bài 7:Tính nhanh 382 x 8 + 2 x 382.............................................................................................................................................[r]
Viết số thập phân có.Viết số thập phân có:a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị v[r]
a) Số liền trước số tám nghìn là bảy nghìn.b) Số tròn nghìn liền sau số năm nghìn là số sáu nghìn.c) Số liến trước số năm mươi tư triệu là số năm mươi ba triệu.d) Số liền sau số ba trăm triệu là số ba trăm triệu linh[r]
Bài 1. Đọc các phân số thập phânBài 1. Đọc các phân số thập phân:Bài giải:Chín phần mười;Hai mươi mốt phần trăm;Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.;;;.
PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚITRƯỜNG TH BẮC NGHĨABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4Năm học 2010 - 2011Thời gian làm bài: 60 phútHọ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........ĐỀ CHẴNBài 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:a/ Số 308 2[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 51-Viết các số sau: (1điểm) a- Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; ba mươi tám phần nghìn b- năm dơn vị bốn phần mười; một nghìn không trăm linh ba dơn vị chín phần trăm; một trăm
7 phút 15 giây = …………giây ; 12m2 3dm2 = ………… dm25. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết số Đọc số36532670 Ba mươi triệu năm trăm ba mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươiBảy mươi hai triệu năm trăm ba mươi bốn nghì[r]
- 2) 60cm + 40cm = 1m 1km > 800m 300 cm + 53 cm < 300cm + 57cm Thứ bảy ngày 18 tháng 4 năm 2009Toán Thứ bảy ngày 18 tháng 4 năm 2009ToánÔn tập cuối năm (SGK/165).Bài 1: Viết các số.- Chín trăm mười lăm.- Sáu trăm chín <[r]
Bài 2. Viết các phân số thập phân:Bài 2. Viết các phân số thập phân:Bảy phần mười;Hai mươi phần trăm;Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;Một phần triệu.Bài giải:;;;.
A. BC B. DC C. AC D. BD b. BC vuông góc với cạnh nào dưới đây : A. BD B. AD C. CD D. CA D CBài 7: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán . Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
Họ và tên học sinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINăm học 2009 – 2010MÔN TOÁN LỚP HAI Thời gian làm bài: 40 phútĐiểm:Lớp 2 Trường Tiểu học Duy Trinh Chữ kí GK:Bài 1.(1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau : Đọc số Viết sốTám trăm hai mươi ba Chí[r]
Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2 Họ và tên : ………………………………Lớp : 3…ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - LỚP 3 Thời gian : 60 phút . Ngày 11 tháng 3 năm 2010A . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 4 đ iểm ) Câu 1 : Số 1942 là số có ?A . 2 chữ số B . 3 chữ số C . 4 chữ số D.5 chữ sốCâu 2 : Số 5015 được đọc[r]
+ Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vò?- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài.- Chữa bài và cho điểm HS.Bài 4:- Bài tập yêu cầu làm gì?- Yêu cầu HS làm bài.- Chữa bài và yêu cầu HS nêu cách nhẩm của mình.- Nhận xét cho điểm HS.+ Vạch đầu tiên trê[r]
- Nếu thực hiện theo thứ tự thì không ghi điểm.0.5điểmPHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚITRƯỜNG TH BẮC NGHĨABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4Năm học 2010 - 2011Thời gian làm bài: 60 phútHọ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........ĐỀ LẺBài 1. Khoa[r]