Giáo án bồi dưỡng Tiếng Anh 8 Hoàng Minh TuânBuæi 3.Gerund ( Danh động từ)Ex : Swimming is a good sport. My brother likes reading novels.Reading newspaper everyday can know many informations.Learning English is my hobby Trong các thí dụ trên, các từ swimming, reading, learning đều được[r]
• Please have a drink before your departure.• I am looking forward to our lunch.• Do you object to this job?• Tara always dreams about holidays.The above rule has no exceptions! So in the following examples why is "to" followed by "driving" in the first and by "drive" in the second?Quy luật trên ko[r]
He denies having done that.(Hắn ta chối rằng đã làm điều đó.)I always avoid quarrelling to my wife.(Tôi luôn tránh cãi cọ với vợ tôi.)I enjoy dancing. (Tôi thích khiêu vũ.)Do you mind closing the door?(Anh có nhớ đóng cửa không đấy?)Tom suggested going to the cinema.(Tom đề nghị đi xem phim.)He admi[r]
Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Danh động từ và bài tập Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Choose the best answer for each of the following sentences:
-> After6. They argued. Then they fought. -> After7. She went out for a walk. Then she had a fatal accident.-> Before8. She decided to go away. First she faced the matter.-> After.9. We read the book, then we wrote the assignment.-> Before 10. She watched the film,[r]
chẳng hạn: "Last year I started learning Chinese" hay "Last year I started to learn Chinese." Cả hai câu đều đúng và đều có nghĩa là Năm ngoái tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Với câu hỏi của bạn Ana Isabel thì là về trường hợp của động từ 'stop'. Động từ 'Stop' có thể được theo sau b[r]
trường hợp này là một -ing clause. Trong câu thứ hai Reading dùng để chỉ việc đọc báo, nó đóng vai trò là chủ từ cũa cam, vì vậy nó có chức năng của một danh từ. Khi động từ được dùng với[r]
Các động từ sau đây kèm theo danh động từ V-ing phía sau:Admit thừa nhận Escape trốn thoátAllow cho phép Mind Phiền, ngạiAppreciate đánh giá caoMiss lỡ dịpAvoid tránh pratise luyện tậpCan't help không thể nhịn Put off = postpone trì hoãnCan't stand không thể chịu đựng Remember n[r]
accustomed of / afraid of / fond of / successful in / good at / tired of / interested in Jane’s brother was accustomed of stealing the diamond ring / of having stolen the diamond ring DANH ĐỘNG TỪ Một số cấu trúc đi với DĐTĐộng từ + DĐT: admit / appreciate / avoid / can’t h[r]
đơn giản đến phức tạp từ dạng tự luận sang trắc nghiệm đã giúp học sinh tậpcách phân tích và chọn phương án tối ưu để làm các bài tập trắc nghiệm.Đồng thời với nhiều dạng bài tập khác nhau đã phần nào giúp học sinh vậndụng tốt kiến thức đã được học trong phần lý thuyết và các học sinh đã tự tinhơn k[r]
Dưới đây là một số ví dụ về các động từ này: Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránh Consider: xem xét delay: trì hoãn Deny: từ chối Detest: ghê tởm Dislike: không th[r]
Danh Động Từ wspaper, I hear a big noise.(Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.)Reading newspaper everyday can know many informations.(Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.)Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn ra đồng thời với hành động hear. Nó đóng vai trò là[r]
Gerunds (Danh động từ) GERUNDS Xét hai câu sau: Reading newspaper, I hear a big noise. (Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.) Reading newspaper everyday can know many informations. (Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.) Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn[r]
Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]
EXERCISE 6 : _Change the construction of the sentences using the Gerund :_ Model : a/ I like when I do everything myself I like _doing _everything myself b/ She laughed but she did not[r]
Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
B. GERUND – TO-INFINITIVE AND BARE INFINITIVEWh – word + be + S + C (complement)WH – word + Auxi. + S + V + ….?Wh - word + do/ does/ did + S + V + ….?Wh - word + have/ has / had + S + V3/ed +?WH – word + V + O? Auxi. + V + O?I. Gerund:1. Definition: Gerund is verb ending with “ing” and has functions[r]
A man menA woman womenA child childrenA person peopleA means meansA species speciesA sheep sheepAn ox oxenA deer deer3. Danh động từ: (Gerunds) Cách cấu tạo:V + ing 1 @ Là động từ thêm đuôi -ing được sử dụng như một danh từ. Danh động từ vừa mang tính chất của một[r]
gerunds To-infinitives- Learning English is interesting- He suggested going to the cinema.- I am tired of listening to him- He remembered locking the door- It is fun to learn English. - He told me to go to the cinema.- I started to take up badminton.- I am glad to see you again. 1, Danh độ[r]