Tài sản dài hạn khác TỔNG CỘNG TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu Nguồn kinh phí và quỹ khác Các khoản nợ phải trả bao gồm: ngắn hạn và dài hạn, hình thành từ: Vay ngân hàng, phải trả người bán,… V[r]
(a) Tiền thu được từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ;(b) Tiền thu được từ doanh thu khác (tiền thu bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản khác trừ các khoản tiền thu được được xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính);(c) Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa[r]
TỔNG TÀI SẢN 26,541 100.00 23,551 100.00 2,990 12.70 0.00 Nhận xét: Tổng tài sản của công ty tăng 2.990 tr đ, ứng với tỉ lệ tăng 12.7% .Cơ cấu tài sản ngắn hạn và dài hạn của công ty đang có sự thay đổi trong giai đoạn này: tài sản ngắn hạn tăng 7.070 tr đ, ứng với[r]
Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệpLợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanhThu nhập khácChi phí khácLợi nhuận khácTổng lợi nhuận kế toán trước thuếThuế thu nhập doanh nghiệpLợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệpLãi cơ bản trên cổ phiếuCổ tức trên mỗi cổ phiếu643Ngày 19 tháng 10 năm 2009TỔN[r]
(c) Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ;(d) Tiền chi trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng, trả hộ người lao động về bảohiểm, trợ cấp...;(đ) Tiền chi trả lãi vay;(e) Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp;(g) Tiền thu do được hoàn thuế;(h) Tiền thu do được bồi thường, đư[r]
sổ sách kế toán được chính xác và chặt chẽ.V. Phân loại tài khoảnCăn cứ vào nội dung kinh tế mà tài khoản phản ánh, các tài khoản kế toán đượcchia làm bốn loại cơ bản: Tài khoản phản ánh tài sản, tài khoản phản ánh nguồn hìnhthành tài sản, tài khoản p[r]
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 39.048.4202. Thuế GTGT được khấu trừ 1523. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước154770.678.7634. Tài sản ngắn hạn khác 158 56.242.246 28.662.539B. TÀI SẢN DÀI HẠN ( 200 = 210+220+240+250+260)20017.017.066.00015.947.149.324I. Các[r]
•Các khoản đầu tư dài hạn 7.777•Tài sản dài hạn khác 2.675•Tài sản khác 0Tổng tài sản 43.269Nợ phải trả •Các khoản phải trả 1.380•Chi phí trích trước 5.535•Nợ ngắn hạn 5.919•Nợ dài hạn đến hạn 133•Nợ hiện hành khác 258•Tổng nợ hiện hành[r]
Bài 1: 1. Tác động đến 3 đối tượng kế toán : 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng VD. Vay tiền ngân hàng mua nguyên vật liệu với giá 100.000.000 đồng chưa bao gồm thuế GTGT (VAT 10%) Nợ tài khoản nguyên vật liệu 100.000.000 đồng Nợ tài khoan thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 100.000.000 đồng Có tài[r]
24.000.00013.000.000- Tài sản cố định hữu hình- Tài sản cố định vô hình- Tài sản cố định thuê tài chính- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang3Bất động sản đầu tư4Các khoản đầu tư tài chính dài hạn5Tài sản dài hạn khácIII TỔNG CỘNG TÀI SẢNIV Nợ phải trả337.688.54510.181.[r]
sách33 ) 18 Một ghi chú về khấu hao tích lũy Trong bảng cân đối kế toán, nguyên giá tài sản và khấu hao tích lũy được theo dõi riêng. Như tên gọi, khấu hao tích lũy là tổng cộng tất cả các chi phí khấu hao đã được ghi nhận kể từ ngày đưa tài sản vào sử dụng. Vì sao phải sử dụng tài[r]
_Phân tích chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên tài sản dài hạn tài sản_ _cố định và đầu tư dài hạn_ Tổng doanh thu thuần trong kỳ Số vòng quay vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu bình quân trong[r]
Bài 12: Giả định bạn đang phân tích, đánh giá công ty Mesco. Cho biết các dữ liệu trong bản phân tích tài chính của bạn (31/12/09) Lợi nhuận giữ lại, 31/12/08 ($) 98.000 Số ngày bán hàng tồn kho (ngày) 45 Tỷ số lợi nhuận biên gộp 25% Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 18 Khả năng thanh toán nhanh 2.5 Vốn[r]
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU. Sau mỗi ảnh hưởng của nghiệp vụ kế toán phát sinh tới sự tăng, giảm của tài sản và nguồn vốn, vẫn luôn được giữ nguyên. Cách sử dụng tài khoản cũng được dựa trên phương trình này: Số dư của các tài khoản tài sản sẽ luôn bằng[r]
PHÂN TÍCH KẾT CẤU VÀ TRẬT TỰ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN, BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHA. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:I. Khái niệm và kết cấu của bảng cân đối kế toán1. Khái niệmBảng cân đối kế toán là một bảng tổng hợp số dư đầu và cuối của 1 kỳ kế toán của các loại tài khoản<[r]
Giám đốc công ty 42.28% % - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản Chỉ tiêu Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài [r]
458 - Chi phí phát hành trái phiếu có giá trị lớn phải phân bổ dần; - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh một lần có giá trị lớn doanh nghiệp không thực hiện trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, phải phân bổ nhiều năm; - Số kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh và chênh lệch tỷ giá hối đ[r]
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triểncông nghệ; Thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm trong thời kỳ sản xuất thử nghiệmvà thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên ápdụng tại Việt Nam.- Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá,[r]
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản;(vi) Việc điều chỉnh tăng lãi suất, kể cả việc điều chỉnh tăng phần lãi suất cộng thêm vào lãi suất tham chiếu chỉ được thực hiện sau 5năm kể từ ngày ký kết hợp đồng và được điều chỉnh một (01) lần trong suốt thời hạn của khoản vay.3.2.1 Xác định VTC trong[r]