BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 641 Họ, tên thí sinh: ...................................................................[r]
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thừa Thiên HuếKhối 12 chuyên - năm học 2009-2010Bài 1: (4 điểm)Cho hàm số: y = 36cosx + 9cos2x + 4cos3xa. Chứng minh rằng: y + 31 ≥ 0 đúng với mọi số thực x.b. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho: y ≤ k đúng với mọi số thực x.Bài 2: (4 điểm)Cho hình vuông ABCD[r]
A- Na2O ; CO2 B- CO2 ; SO3 C- K2O ; SO3 D- Na2O; K2OCâu 5/ Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành Oxit ?A- Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 B- NaOH ; Fe(OH)3 C- KOH ; Cu(OH)2 D- NaOH ; KOHCâu 6/ Cho sơ đồ phương trình hóa học sau : 3H2SO4 + X Y + 6H2OX , Y là cặp chất nào dưới đây ?A- Al2O3 ; A[r]
Dạng 5: Xác định số loại phân tử hình thành từ các nguyên tố có nhiều đồng vị Bài tập tham khảo: Bài 1: Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 được hình thành từ Be và H, biết Be chỉ có 1 loại nguyên tử 9Be, H có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H? Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật t[r]
Cõu 4: Cho cõn bng húa hc: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 H = -92kJ Cõn bng trờn s chuyn dch theo chiu no ( cú gii thớch) khi: a/ Tng nhit b/ Húa lng amoniac tỏch amoniac ra khi hn hp phn ng TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 3 c/ Giảm thể tích của hệ phản ứng? Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng[r]
Cõu 12: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l A. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic. C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat. D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat. Cõu 13: Số đồng phân của C3H9N là A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất[r]
N-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Cõu 12: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam. Cõu 13: phõn bit 2 khớ CO2 v SO2[r]
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (Cho:[r]
OH. Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 14 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - C. CH2=C(CH3) CH2OH. D. CH3CH2CH=CH OH. Câu 26: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là[r]
3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 16 gam. B. 32 gam. C. 8 gam. D. 24 gam. Khóa học Luyện đề thi<[r]
4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 4 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitr[r]
C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH3COONa khan D. CH3COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO3), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai trò của MnO2 là: A. chất phản ứng B. chất xúc tác C. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm. Câu 56.[r]
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 25. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - BÀI 25. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ 2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, t[r]
3 Bài 20. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có M = 74. Chất X tác dụng với Na, tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC-COOH D. HCOOC2H5 Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ Hocmai.vn – Ngôi trư[r]
6H5Cl cần dùng A. dung dịch NaOH, nhiệt độ thường. B. dung dịch NaOH, đun nóng. C. NaOH, dung dịch AgNO3. D. H2O (đun sôi), dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3. Câu 10. Để phân biệt metan và etilen cần A. dùng nước brom. B. dùng dung dịch clo. C. dùng dung dịch HCl. D. đốt cháy với O2 dư. Câu 11. Có thể[r]
3 trong một bình điện phân hai cực than chì cho đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì ngừng. Để trung hòa dung dịch thu được cần phải dùng đúng 500ml dd KOH 0,4M a/ Tìm nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầu b/ Sau điện phân khối lượng catot tăng hay giảm bao nhiêu gam? c/ Tìm thể tích khí th[r]
.K-1) 31,9 32,6 Dạng 4: T ìm Q, A, U (Không liên quan đến giá trị Cp, Cv) 9. Người ta đã cung cấp một nhiệt lượng 1 kcal cho 1,2 lit khí oxi trong một xi lanh tại áp suất không đổi 1atm, khí oxi đã dãn nở tới thể tích 1,5lit. Tính biến thiên nội năng của quá trình. 10. Chuyển 1 mol nước lỏng thàn[r]
Cõu 12: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l A. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic. C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat. D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat. Cõu 13: Số đồng phân của C3H9N là A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất[r]
A. Ag B. Cu C. Al D. Fe Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr B. W C. Fe D.Cu Câu 12. ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là A. Na B. K C. Hg D. Ag Câu 13. Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối A. lớn hơn 5 B. nhỏ hơn 5 C. nhỏ hơn 6 D. nhỏ hơn 7 Câu 14. Nguyên nhân g[r]
C. HCOONH3CH(CH3)2 D. NH2CH2CH2COOCH3 Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 20. Phương pháp giải bài tập Amin và Aminoaxxit Bài 17. X là một amino axit không phân nhánh có công thức C4H9O2N. Khi nhỏ dung dịch HNO2 vào dung dịch chứa X, thấy có bọt khí thoát ra. Số công thức cấu tạo của[r]