Giải bài tập trang 68 SGK Toán 5: Chia một số tự nhiên chomột số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânÔn tập lý thuyếtKhi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia nhưsau: Viết dấu phẩy vào bên phải số[r]
Đề thi Toán 5 cuối kì II Phần I: Phần trắc nghiệm (5 đ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a,b,c,d. Hãykhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm 25 đơn vị, 4 phần trăm viết là: (1đ) a. 25,04 b.25,40 c.2504[r]
biểu.3. Thái độ:-Nhận thức được việc tăng giảm chữ số thập phân và viền khung giúp tạo ra một bảng tínhsinh động.II. CHUẨN BỊ1. Chuẩn bị của Giáo viên:- Sách giáo khoa, giáo án.- Tranh, bảng phụ, phòng máy vi tính.2. Chuẩn bị của học sinh:- Sách vở, bút thước.III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Tổ chức[r]
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.lớn hơn.([r]
Toán Tiết 73 LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS : • Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. • Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho HS. • GDHS tính cẩn thận khi làm tính và giải toán. II. ĐDDH : • GV : Phiếu bà[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN : TOÁN ; LỚP 5 Thời gian : 40 phút I. Trắc Nghiệm : HS hoàn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm. 1. (0.5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : M1[r]
. Lý do chọn đề tài Là một giáo viên giảng dạy bộ môn toán và lý, tôi nhận thấy phần kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau là hết sức cơ bản trong chương trình đại số lớp 7. Nó là cơ sở để ta vận dụng, áp dụng vào nhiều dạng toán khác nhau và vào giải bài tập vật lý cũng tương đối nhiều. T[r]
a) Ví dụ 1: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau a) Ví dụ 1: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép nhân: 1,2 x 3 = ? (m) Ta có: 1,2m = 12dm [r]
A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Giúp học sinh : Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó: (3 = 3, 4 = 4) . Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số. 2. Kĩ năng: Bi[r]
iảng dạy Đại số lớp 7 Nội dung chính của chương: Tập hợp Q các số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoà[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN ĐỀ TÀI : KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH LỚP 5 THỰC HIỆN TỐT BỐN PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Học xong Toán 5 nói chung, nhất là học xong phần số thập phân và 4 phép tính với số thập phân, học sinh phải đạt được các yêu cầu cơ bản sau : Nhận biết[r]
Ngày sọan: 100809 Ngày dạy: 210809 Tuần: 01 PPCT tiết: 01 §1. TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I Mục tiêu : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .[r]
a) Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9mTa có thể viết:8,1m = 81dm7,9m = 79dmTa có: 81dm > 79dm(81>79 vì ở hàng chục có 8>7)Vậy: 8,1 > 7,9(phần nguyên có 8>7)Trong hai số thập phân có phần nguyênkhác nhau, số thập phân nào có phầnnguyên l[r]
sang trỏi 1,2,3 ch s.- Mun chia mt STP cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001, ta ch vic di du phy ca s úsang phi 1,2,3, ch s.- Mun nhõn mt s vi 0,25 ta chia s ú cho 4.- Mun chia mt s cho 0,25 ta nhõn s ú vi 4.- Mun nhõn mt s vi 0,5 ta chia s ú cho 2.- Mun chia mt s cho 0,5 ta nhõn s ú vi 2.- Mun nhõn mt s vi 25 t[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
201,55;0,187* Viết các số thập phân sau:- Năm đơn vị, bảy phần mười.- Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn.- Không đơn vị, bảy phần trăm.* Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.42,538;41,835;42,358;41,5382. Phép cộng và trừ số thập phân:* Đặt tính rồi tính:3,85 + 2,675,7 + 6,[r]
90cm =1000,90………mNên: 0,9m …….0,90m=Vậy: 0,9 = 0,90hoặc 0,90 = 0,9ToánSố thập phân bằng nhaub) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thậpphân của một số thập phân thì được một số thậpphân bằng nó.Ví dụ:0,9 ……0……00008,7512= 0,90 = 0,900= 0,9000
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2013 -2014 phần 1 gồm 2 đề thi và đáp án (từ đề số 1 - đề số 2), ngày 11/12/2013. Ma Trận đề thi toán lớp 5 học kì 1 BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN Nội dung kiến thức [r]
Đại số là môn học mới đối với học sinh lớp 7. Các em còn có nhiều bỡ ngỡ, Giải bài tập áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được vận dụng rất nhiều trong chương trình đại số lớp 7, hay gặp trong các vòng thi Violimpic toán trên mạng và thi học sinh giỏi toán hàng năm. Dạng toán này rất đa dạng đòi[r]