Lá to, xếpxen kẽnhauTiếp nhận được nhiều ánh sánghơnMàu lánhạtHạt lục lạp nằm sâu trong thịtlá, tránh bị đốt nóngMàu lá sẫmHạt lục lạp nằm sát biểu bì lá, nhờđó lá cây lấy được nhiều ánh sángvà duy trì quang hợp trong điềukiện ánh sáng yếuSinh líCường độ quang hợp và hô hấp cao dướiánh sáng mạnhCườn[r]
- Vịt, Ngỗng:60 / 40- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thểđực- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cáiChương IIHỆ SINH THÁIBaøiQUẦN THỂ SINH VẬT47là một quần thể sinh vật ?I. Thế nàoQuần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sin[r]
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng? A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu. C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. Câu 2 . Đặc điểm nào dưới đây khôngcó ở cây ưa bóng?[r]
Hỡnh thnh mi quan h cnh tranh trong ni b loiMt ca qun th c iu chnh tr v mc cõn bng4. Kt qu ca mi quan h ú?5. T l gii tớnh cú ý ngha gỡ trong qun th sinh vt ?Th hin tim nng sinh sn trong qun thKhi mật độ cá thể tăng quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh tật, nhiều cá thể sẽ bị c[r]
1. Trình bày quan hệ hỗ trợ ?KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ BÀI 37. CÁC ĐẶC BÀI 37. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬTQUẦN THỂ SINH VẬTMỗi quần thể có những đặc trưng nào ?Mỗi quần thể có những đặc trưng: + tỉ lệ giới tính+ thành phần nhóm tuổi+ sự phân[r]
Gv: yêu cầu hs nghiên cứu mục III sgk, để trả lời câu hỏi: ? Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm không khí cao (tháng 3 – tháng 6) số lượng muỗi nhiều hay ít ? Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô ? Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm ? Hãy cho 2 ví dụ về biến động số lượn[r]
I. Quần thể sinh vật Ví dụ Quần thể sinh vật Không phải quần thể sinh vật Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam Tập hợp các cá thể cá chép, cá[r]
Quần thể dã tràng Quần thể hươu cao cổ Quần thể cọ Một lồng gàMột chậu cá chép - Tỉ lệ giới tính của quần thể có ổn định hay không ? Phụ thuộc vào yếu tố nào ?- Tỉ lệ giới tính có ảnh hưởng như thế nào tới quần thể? Thành phần nhóm tuổiCác nhóm tuổiÝ nghĩa sinh th[r]
nhiên có vai trò A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. B. tạo ra các kiểu gen thích nghi. C. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc. D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. Câu 20: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổ[r]
BẢO ĐẢM SỰ CÁCH LI, NGĂN NGỪA GIAO PHỐI TỰ DO CÂU 22.CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì: A.. SINH VẬT NHÂ[r]
thể tích hoặc diện tích. * Mật độ phụ thuộc vào: + Chu kì sống của sinh vật. + Nguồn thức ăn của quần thể. + Điều kiện môi tr ờng. I-Thế nào là một quần thể sinh vật?II-Những đặc tr ng cơ bản của quần thể.Bài47.quầnthểsinhvậtIiI-ảnh h ởng của môi tr ờng tới qu[r]
Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhauVề mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã sinh vậtCó cấu trúc lớn hơn quần thể sinh vậtGiữa các cá thể luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau vì cùng mộtloàiGiữa các cá thể khác loài trong quần xã không giao phối[r]
Phần VII. SINH THÁI HỌCPhần VII. SINH THÁI HỌCChương I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬTChương I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬTCâu 1. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vật lí và hoá học tới sinh vật.Câu 1. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vật lí và hoá học tới sinh vật
ĐÁP ÁNĐỀ CHẴNI. Trắc nghiệm : 1.c 2a 3.b 4.d 5.b6 : 1-f ; 2-a ; 3-d ; 4-e ; 5-c ; 6-bII. Tự luận :Câu 7 : Giống : Đều chọn những cá thể tốt nhất (theo mục đích chọn) làm giống.(2đ)Khác :Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể− Hạt của những cây tốt nhất để chung. − Gieo và so sánh với giống gốc.− Dễ làm,[r]
Lý thuyết A. Môi trường và các nhân tố sinh thái: I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. II.Giới hạn sinh thái. B. Quần thể sinh vật và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể sinh vật. II.Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể s[r]
Sở giáo dục và đào tạo Hng yênđề Thi chính thức(Đề thi có 02 trang)kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyênNăm học 2009 2010Môn thi: Sinh học (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Sinh học)Thời gian làm bài: 150 phútCâu 1 (1,5điểm): So sánh những biến đổi và hoạt động của nhiễm sắc thể trong nguyên[r]
với các quần thể sinh vật khác Đặc điểm Quần thể người (có / không) Quần thể sinh vật (có / không) Giới tính Có Có Lứa tuổi Có Có Mật độ Có Có Sinh sản Có Có Tử vong Có Có Pháp luật Có Không Kinh tế Có Không Hôn nhân Có Không Giáo dục Có Không Văn hoá Có Không[r]
I. Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác Đặc điểm Quần thể người (có / không) Quần thể sinh vật (có / không) Giới tính Có Có Lứa tuổi Có Có Mật độ Có Có Sinh sản Có Có Tử vong Có Có Pháp luật Có Không Kinh tế Có Không Hôn nhân Có[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IIMÔN : SINH 9GVBM : Trương Thị Diệu HiềnCâu 1: Hiện tượng thoái hóa là gì ? Nêu nguyên nhân và vai trò của hiện tượng thoái hóa Câu 2: khái niệm ưu thế lai ? Nguyên nhân và các phương pháp tạo ưu thế lai ? Câu 3: Nêu khái niệm môi trường sống ? Nhân tố sinh thái và giới hạn s[r]