3116§3: Ma trận nghịch đảoChú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2a b d b A PA c d c a Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trậnsau:2 51 2 5 2 5 1A A
Ta có: A.B = B.A = I2. Do đó: A, B là khả nghịch và A là nghịch đảo của B; B là nghịch đảo của A Ma trận C không khả nghịch vì với mọi ma trận vuông cấp 2 ta đều có: Nhận xét: Ma trận có ít nhất 1 dòng không (hoặc cột không) đều không khả nghịch. 2[r]
Am.n xBn. p Chú ý đến thứ tự trƣớc sau của 2 ma trận, nếu ma trận A nhân ma trận B tồn tại thì chƣa chắc là ma trận B nhân ma trận A tồn tại. Ví dụ ma trận A3.2 nhân ma trận B2.4 là tồn tại tức A.B tồn tại. Nhƣng nếu lấy ma trận[r]
n 1 n 1 n 22 3 4 1 − =− − ⋯⋯⋯⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯⋯ a) (15 điểm) Tính định thức của ma trận A; b) (10 điểm) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A. Câu 5. (15 điểm) Cho 1 2 na , a , , a… là các số thực đôi một khác nhau và 1 2 nb , b , , b…
AB× =A B1.B AABBAlà phân thức nghịch đảo của phân thứcAB;là phân thức nghịch đảo của phân thứcBA. 44Tiết 32. § 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1/ Phân thức nghịch đảo.Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếutích của chúng bằng 1.a) Phân thức nghịch đảo c[r]
Bài 2. Tìm nghịch đảoBài 2. Tìm nghịch đảocủa số phức z, biết:a) z = 1 + 2i;b) z = √2 - 3i;c) z = i;d) z = 5 + i√3.Hướng dẫn giải:a)b)c)d)>>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín,nổi[r]
trái sang phải hoặc biến tất cả phép chia thành phép nhân với phânthức nghịch đảo của phân thức chia.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1.Phân thức nghịch đảo: Tổng quát:2. Phép chia: Công thức: : = (với )Làm tính chia phân thức: 20 x 4 x3 a) − 2 : −3y5y
(NB) Bài giảng Toán cao cấp Chương 8: Định thức và ứng dụng cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm định thức, ma trận nghịch đảo, hệ phương trình Cramer,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC Ma trận cấp là một bảng số hình chữ nhật với dòng, cột, phần tử
1.Định nghĩa quan trọng: Ma trận vuông: ; khi đó đường chéo chính là đường chéo đi từ góc trên bên trái xuống dưới góc dưới bên, đường chéo phụ đi từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải. Ma trận ta[r]
Đại số tuyến tính Hạng của ma trận Cùng với định thức, ma trận (đặc biệt là hạng của ma trận) là các công cụ cơ bản để giải quyết các bài toán về hệ phương trình tuyến tính nói riêng và đại số tuyến tính nói chung. Bài viết này sẽ giới thiệu định nghĩa, các tính chất cơ bản của hạng ma trận, và hai[r]
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 4 2 2Q x x x x x x x x x x A. Q(x) không xác định dấu B. Q(x) xác định dương C. Q(x) xác định âm D. Tất cả đều sai Câu 22. Cho ma trận 2 1 21 2 04 1 4A , tập trị riêng của A là : A. {-[r]
= (A'ij)nm với A' = (A'ij) là phần bù đại số của phần tử ở hàng i, cột j trong ma trận A'. • Bước 4: Tính ma trận Ví dụCho . Tính A − 1, nếu có.Đáp ánMa trận liên hợp: .Ma trận nghịch đảo: Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép khử Gauss-JordanPhép khử Gauss-Jorda[r]
A12 là phần bù đại số của a12 …… Ann là phần bù đại số của ann Khi ta lập ma trận phụ hợp của A qua các phần bù đại số thì ta phải sắp xếp theo cột ( vào theo cột ). Như vậy, để tìm ma trận nghịch đảo thông qua định thức và ma trận phụ hợp thì ma trận đã cho phải[r]
Maple là phần mềm Toán học chuyên dụng có khả nănghỗ trợ cho dạy và học. Đây là một chương trình tính toán vạn năng,Maple có khả năng rất mạnh là tính toán trên ký hiệu (symbolic). Không phải phần mềm nào cũng có thể cộng 2a với 3a cho kết quả 5a, hay lấy đạo hàm của một biểu thức giải tích. Trong[r]
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNHMA TRẬN KHẢ NGHỊCHPhiên bản đã chỉnh sửaPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 6 tháng 12 năm 20041 Ma trận khả nghịch1.1 Các khái niệm cơ bảnCho A là ma trận vuông cấp n, ma trận A gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trậnB vuông cấp n sao choAB = BA[r]
% Thông báo dòng chú thích. ! Mở cửa sổ MS – DOS. Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 20 - GVHD: PHẠM QUANG HUY 5. dấu ‘:’ a) Công dụng: Tạo vector hoặc ma trận phụ và lặp đi lặp lại các giá trò. b) Giải thích: Khai báo Công dụng j : k Tạo ra chu[r]
eye - ma trận đơn vịBài giảng Tin Ứng dụng 2 – Matlab 7- 35 -zeros - ma trận với tất cả các phần tử = 0ones - ma trận với tất cả các phần tử = 1diag - ma trận đường chéo (hoặc chích xuất một đường chéo)toeplitz - ma trận với mỗi đường chéo bằng 1 hằng sốtriu[r]
Nếu như đánh giá từ TBC sang TBN là đánh giá với dấu “ ≥ ”, đánh giá từ tổng sang tích,hiểu nôm na là thay dấu “ + ” bằng dấu “ . ” thì ngược lại đánh giá từ TBN sang trung bình cộng làthay dấu “ . ” bằng dấu “ + ”. Và cũng cần phải chú ý làm sao khi biến tích thành tổng, thì tổng cũngphải triệt tiê[r]
.......An1An2· · · Anntgọi là ma trận phụ hợp của ma trận A.1Vuihoc24h.vnTa có công thức sau đây để tìm ma trận nghịch đảo của A.Cho A là ma trận vuông cấp n .Nếu det A = 0 thì A không khả nghịch (tức là A không có ma trận nghịch đảo).Nếu[r]
TRÌNH BÀY VẤN ĐỀ TÍNH PHẦN TỬ NGHỊCH ĐẢO CÁC SỐ LỚN THEO MODULO 1 Phần tử nghịch đảo 1.1 Vành 1.2 Định nghĩa Phần tử nghịch đảo 2 Thuật toán Euclide mở rộng 2.1 Cơ sở lý thuyết của giải thuật 2.2 Giải thuật 2.3 Kết quả chương trình