TIM BAI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG LỚP 8

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TIM BAI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG LỚP 8":

LÝ THUYẾT VÀ BT CÂU BỊ ĐỘNG LỚP 9

LÝ THUYẾT VÀ BT CÂU BỊ ĐỘNG LỚP 9

7. It is alleged that he drove through the town at 90 miles an hour.- He................................................................................................................................8. It is reported that two people were seriously injured in the accident.- Two people........[r]

7 Đọc thêm

Bài tập về câu bị động phần 2

Bài tập về câu bị động phần 2

Bài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu[r]

Đọc thêm

BT câu bị động

BT CÂU BỊ ĐỘNG

Exercise 1: Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt ®Ó hoµn thµnh nh÷ng c©u sau:1. My wedding ring ………… of yellow and white gold.a. is made b. is making c. made d. maked2. If your brother ………………., he would come.a. invited b. were invited c. were inviting d. invite3. References …………. in the examination room.a. not are[r]

2 Đọc thêm

L 8 TIÊT 1- 5

L 8 TIÊT 1- 5

27Bai 23: Đối lu .Bức xạ nhiệt28Kiểm tra29 Bai 24: Công thức tính nhiệt lợng30 Bai 25: Phơng trình cân bằng nhiệt31 Bai 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu32 Bai 27: Sự bảo toàn Năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt33 Bai 28: Động cơ nhiệt34 Bai

11 Đọc thêm

Cấu trúc câu bị động

CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG

to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật) This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật) This soup tastes good because it was made with a lot of spices. Phân biệt thêm v[r]

3 Đọc thêm

 CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

S + will/shall+ be + PII + by + OLưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.Ex:- They will change the date of the meeting again.=> The date of the meeting will be changed again.- The examiner will read the passage three times.=> The passage will be read three times by[r]

4 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:Ví dụ: We had your photos taken.We heard the song sung.We got tired after having walked for long.7. Bảng chia Chủ động sang Bị động:Simple present do donePresent continuous is/are doing is[r]

3 Đọc thêm

CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

_________________________________________________________________________7) How did the police find the lost man?_________________________________________________________________________8) Who looked after the children for you?_______________________________________________________________[r]

6 Đọc thêm

SKKN-MẠNG NGỮ PHÁP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

SKKN-MẠNG NGỮ PHÁP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

ex: Nga wanted me to water vegetables. Sáng kiến kinh nghiệm Mảng ngữ pháp về câu bị động Nga wanted vegetables tobe watered.+ Bare infinitive: Đứng sau một số động từ chỉ giác quan nh: see, watch,hear,.. và động từ make, let.ex1: He watched a dog jump over the wall. A dog was w[r]

10 Đọc thêm

100 câu bai tập trắc nghiệm lớp 9

100 CÂU BAI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 9

Bµi tËp tr¾c nghiÖm «n thi vµo líp 10 -Vocabs-Grammar: Choose the best answer to complete the following sentences:1.I wish she next examination.A.can pass B.can passed C.could pass D.could passed2.I am very proud my school.A.from B.at C.of D.off3.He worked very hard, he passed the exam easily.A.and[r]

5 Đọc thêm

Bài tập về câu chủ động bị động có đáp án

BÀI TẬP VỀ CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG CÓ ĐÁP ÁN

(publish). At the moment, these books (7) ( translate) into differentlanguages. English(8) ( teach) in schools so many Campinileans knowa little English, but not many other foreign languages(9) (speak). Tourism has brought many changes to this small island, and people areafraid that it will h[r]

12 Đọc thêm

bai tap ve cau bi dong

BÀI TÂP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG1

Bài tâp về câu bị động1. I learn English.2. he will do exercise.3. They opened the door.4. We have met him.5. we were doing homework6. They shall be meeting you.7. We had done it before.8. She opens the door.9. The boy will help you.10. I don’t learn English11. They will[r]

3 Đọc thêm

Câu bị động và bài tập

CÂU BỊ ĐỘNG VÀ BÀI TẬP

REPORTING VERB WITH THAT CLAUSE : ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT VỚI MỆNH DỀ THAT - Mệnh đề that được dùng làm tân ngữ cho các động từ : ALLEGE, ANNOUNCE, HOPE, BELIEVE, CLAIM, CONSIDER, EXPECT, KN[r]

9 Đọc thêm

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Song song với thể chủ động thì chúng mình còn sử dụng rất nhiều câu bị động trong quá trình học tập và rèn luyện. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.Hi vọng với bài chia sẻ trên các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách dùng của câu bị động

Đọc thêm

 CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

This matter is to be discussed soon.6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ vềgiác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quytắc) bao hàm nghĩa như bị động:Ví dụ: We had your photos taken.We heard the song sun[r]

3 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG 5

CÂU BỊ ĐỘNG 5

D.is said having evaporated-to deposit6.’Go on, finish the food. It needs…………………..up because it won’t stay fresh until tomorrow.A.eatB.eatingC.to eatD.eaten7. When Nadine arrived,she soon……………………at all her jokesA.had everyone laughedĐăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Ngh[r]

6 Đọc thêm

CÂU ĐK-BỊ ĐỘNG

CÂU ĐK-BỊ ĐỘNG

1. My father made this cake.2. The man had bought a monitor before you came.3. The mysteries have challenged people for centuries.4. They have investigated the seabed many times.5. They send submarines to investigate the seabed.6. Water currents carry along some tiny organisms.7. We should protect o[r]

4 Đọc thêm

chuyen cau chu

CHUYEN CAU CHU

Em sẽ chọn câu (a) hay câu (b) để điền vào chỗ có dấu ba chấm trong đoạn trích dưới đây?- Thuỷ phải xa lớp ta, theo mẹ về quê ngoại.Một tiếng ồ nổi lên kinh ngạc.Cả lớp sững sờ.Em tôi làchi đội trưởng, là “vua toán” của lớp từ mấy nămnay.…Em được mọi người y[r]

16 Đọc thêm

TỔNG HỢP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

TỔNG HỢP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

14. We had a man take this photograph when we were on holiday last summer................................................................................................................................................15. The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.............................[r]

12 Đọc thêm

Bài tập về câu bị động

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG
I. Change the following sentences into passive voice
1. They gave the job to Amy and Bob.
A) Amy and Bob are given a job. B) A job was given to Amy and Bob.
C) Amy and Bob was given a job. D) A job were given to Amy and Bob.
2. They started the work last week.
A) The work was[r]

9 Đọc thêm

Cùng chủ đề