7. It is alleged that he drove through the town at 90 miles an hour.- He................................................................................................................................8. It is reported that two people were seriously injured in the accident.- Two people........[r]
Bài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu bị độngBài tập về câu[r]
27Bai 23: Đối lu .Bức xạ nhiệt28Kiểm tra29 Bai 24: Công thức tính nhiệt lợng30 Bai 25: Phơng trình cân bằng nhiệt31 Bai 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu32 Bai 27: Sự bảo toàn Năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt33 Bai 28: Động cơ nhiệt34 Bai
to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật) This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật) This soup tastes good because it was made with a lot of spices. Phân biệt thêm v[r]
S + will/shall+ be + PII + by + OLưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.Ex:- They will change the date of the meeting again.=> The date of the meeting will be changed again.- The examiner will read the passage three times.=> The passage will be read three times by[r]
tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:Ví dụ: We had your photos taken.We heard the song sung.We got tired after having walked for long.7. Bảng chia Chủ động sang Bị động:Simple present do donePresent continuous is/are doing is[r]
_________________________________________________________________________7) How did the police find the lost man?_________________________________________________________________________8) Who looked after the children for you?_______________________________________________________________[r]
ex: Nga wanted me to water vegetables. Sáng kiến kinh nghiệm Mảng ngữ pháp về câu bị động Nga wanted vegetables tobe watered.+ Bare infinitive: Đứng sau một số động từ chỉ giác quan nh: see, watch,hear,.. và động từ make, let.ex1: He watched a dog jump over the wall. A dog was w[r]
Bµi tËp tr¾c nghiÖm «n thi vµo líp 10 -Vocabs-Grammar: Choose the best answer to complete the following sentences:1.I wish she next examination.A.can pass B.can passed C.could pass D.could passed2.I am very proud my school.A.from B.at C.of D.off3.He worked very hard, he passed the exam easily.A.and[r]
(publish). At the moment, these books (7) ( translate) into differentlanguages. English(8) ( teach) in schools so many Campinileans knowa little English, but not many other foreign languages(9) (speak). Tourism has brought many changes to this small island, and people areafraid that it will h[r]
Bài tâp về câu bị động1. I learn English.2. he will do exercise.3. They opened the door.4. We have met him.5. we were doing homework6. They shall be meeting you.7. We had done it before.8. She opens the door.9. The boy will help you.10. I don’t learn English11. They will[r]
REPORTING VERB WITH THAT CLAUSE : ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT VỚI MỆNH DỀ THAT - Mệnh đề that được dùng làm tân ngữ cho các động từ : ALLEGE, ANNOUNCE, HOPE, BELIEVE, CLAIM, CONSIDER, EXPECT, KN[r]
Song song với thể chủ động thì chúng mình còn sử dụng rất nhiều câu bị động trong quá trình học tập và rèn luyện. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.Hi vọng với bài chia sẻ trên các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách dùng của câu bị động
This matter is to be discussed soon.6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ vềgiác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quytắc) bao hàm nghĩa như bị động:Ví dụ: We had your photos taken.We heard the song sun[r]
D.is said having evaporated-to deposit6.’Go on, finish the food. It needs…………………..up because it won’t stay fresh until tomorrow.A.eatB.eatingC.to eatD.eaten7. When Nadine arrived,she soon……………………at all her jokesA.had everyone laughedĐăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Ngh[r]
1. My father made this cake.2. The man had bought a monitor before you came.3. The mysteries have challenged people for centuries.4. They have investigated the seabed many times.5. They send submarines to investigate the seabed.6. Water currents carry along some tiny organisms.7. We should protect o[r]
Em sẽ chọn câu (a) hay câu (b) để điền vào chỗ có dấu ba chấm trong đoạn trích dưới đây?- Thuỷ phải xa lớp ta, theo mẹ về quê ngoại.Một tiếng ồ nổi lên kinh ngạc.Cả lớp sững sờ.Em tôi làchi đội trưởng, là “vua toán” của lớp từ mấy nămnay.…Em được mọi người y[r]
14. We had a man take this photograph when we were on holiday last summer................................................................................................................................................15. The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.............................[r]
BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG I. Change the following sentences into passive voice 1. They gave the job to Amy and Bob. A) Amy and Bob are given a job. B) A job was given to Amy and Bob. C) Amy and Bob was given a job. D) A job were given to Amy and Bob. 2. They started the work last week. A) The work was[r]