CHO A B THUỘC N VÀ B KHÁC 0 NẾU CÓ SỐ TỰ NHIÊN Q SAO CHO A BQ THÌ TA NÓI A NHƯ THẾ NÀO VỚI B 2 TA CÓ...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHO A B THUỘC N VÀ B KHÁC 0 NẾU CÓ SỐ TỰ NHIÊN Q SAO CHO A BQ THÌ TA NÓI A NHƯ THẾ NÀO VỚI B 2 TA CÓ...":
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
Cho hai số tự nhiên a và b. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số. Lưu ý: - Nếu b + x = a thì x = a - b và b = a - x. - Nếu x = a - b thì b + x = a và b = a - x.[r]
Giải bài tập trang 22, 23, 24 SGK Toán 6 tập 1: Ôn tập và bổ túc về sốtự nhiênA. Tóm tắt kiến thức phép trừ và phép chia:1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b =x. <[r]
Ngày giảng: Chiều: ............ CHUYÊN ĐỀ 1 BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC NGUYÊN
I. Mục tiêu 1.Kiến thức Một số hằng đẳng thức cơ bản Bảng các hệ số trong khai triển (a + b)n – Tam giác Pascal 2.Kỹ năng Vận dụng tốt kiển thức trên vào giải toán 3.Thái độ Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận trong biến đổ[r]
phep cộng, phép trừ trong hệ GphânPHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG HỆ G – PHÂNPhép cộng trong hệ cơ số 10. ( Thập phân, Decimal system)Vd (example): 2017+1906Ta có: 2017=2.〖10〗3+0.〖10〗2+1.〖10〗1+7.〖10〗0 1906=1.〖10〗3+9.〖10〗2+0.〖10〗1+6.〖10〗0Khi đó: 2017+1906=(2+1).〖10〗3+(9+0).〖10〗2+(1+0)[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
1) a) Chiều rộng một hình chữ nhật tăng 3,6m còn chiều dài giảm đi 16%, kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5%. Tính chiều rộng hình chữ nhật mới b) Giả sử n là một số tự nhiên cho trước. Để n3 có chữ số tận cùng là 1111 thì n phải có tận cùng là mấy (viết quy trình bấm phím liên[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không? Bài 3) Cho hàm số y = 3 x2 – 2x + 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không? M (- 1;6) ; b) N (1;1) ; c) P(0;1). Lời giải. a) Điểm A(x0;y0) thuộc đồ thị (G) của hàm số y = f(x) có tập xác định D khi và chỉ khi: Tập xác định của hàm[r]
aNgày giảng Lớp 6B: ……. ...... CHƯƠNG I. ĐOẠN THẲNG Tiết 1 ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh biết được điểm, đường thẳng là gì? Hiểu quan hệ điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng. 2. Kĩ năng: Hs biết vẽ điểm, dường thẳng, biết dặt tên cho điểm, đường thẳng. Biết sử dụng kí hiệu[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b A. Tóm tắt kiến thức: 1. Bội và ước của một số nguyên Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là a b. Ta còn nói a là một bội của[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
a) Ví dụ 1. a) Ví dụ 1 Trong hình bên, hình lập phương nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật. Ta nói: Thể tích hình lập phương bé lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương b) Ví dụ 2 Hình C gồm 4 hình lập phương như nhau và hình D cũng gồ[r]
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2, ta có các bất đẳng thức: Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2, ta có các bất đẳng thức: a) 3n > 3n + 1; b) 2n + 1 > 2n + 3 Hướng dẫn giải: a) Dễ thấy bất đẳng thức đúng với n = 2 Giả sử bất đẳng thức đúng với n[r]
Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]