MỘT CON MỘT CON LẠI MỘT CON BA BỐN NĂM SÁU BẢY TÁM CON PHƯỢNG HOÀNG SAO ÍT SẺ SAO NHIỀU ĂN CỦA NHÂN...

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MỘT CON MỘT CON LẠI MỘT CON BA BỐN NĂM SÁU BẢY TÁM CON PHƯỢNG HOÀNG SAO ÍT SẺ SAO NHIỀU ĂN CỦA NHÂN...":

GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 3 - NĂM HỌC 2009-2010 (CHUẨN KIẾN THỨC CƠ BẢN)

GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 3 - NĂM HỌC 2009-2010 (CHUẨN KIẾN THỨC CƠ BẢN)

- Lần lượt từng HS đọc nối tiếp các chữ số +Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.. +Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám m[r]

20 Đọc thêm

BÀI GIẢNG KHỐI LỚP 4 - THÁNG 9 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI GIẢNG KHỐI LỚP 4 - THÁNG 9 NĂM HỌC 2020-2021

VIẾT CÁC SỐ SAU a Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn b Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám c Bốn trăm triệu không trăm ba mươi s[r]

12 Đọc thêm

BÀI 130: LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ

BÀI 130: LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ

VIẾT THEO MẪU: Đọc số Viết số Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 53 420 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm Bảy mươi lăm nghìn Năm mươi sáu nghìn không trăm mười Chín mươi nghìn không trăm linh [r]

3 Đọc thêm

15 bài ca dao chủ đề hiếu thảo pot

15 BÀI CA DAO CHỦ ĐỀ HIẾU THẢO POT

Một lo đứng cửa trông ra TRANG 3 Ba lo sợ chị em cười Bốn lo đi ngược, về xuôi sao đành Năm lo lúc tử, lúc sinh Sáu lo phận con gái một mình đường xa Bảy lo nhớ cửa nhớ nhà Tám lo còn ch[r]

4 Đọc thêm

TOAN4

TRĂM

C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm. D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm. 2. Số: “sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:
A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780
3. Số “tám

3 Đọc thêm

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 4 - TUẦN 3 - NĂM HỌC 2010-2011

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 4 - TUẦN 3 - NĂM HỌC 2010-2011

- Lần lượt từng HS đọc nối tiếp các chữ số +Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.. +Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám m[r]

20 Đọc thêm

Khảo sát chất lượng môn Toán lớp 5

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 5

Đọc số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Mười sáu nghìn ba trăm linh năm.. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Cho hình vuông có cạnh 10cm.[r]

7 Đọc thêm

TẢI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TRANG HÒA 3 NĂM 2020 - 2021 - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN

TẢI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TRANG HÒA 3 NĂM 2020 - 2021 - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN

SỐ BA TRĂM MƯỜI BẢY TRIỆU SÁU TRĂM BỐN MƯƠI HAI NGHÌN HAI TRĂM BA MƯƠI TÁM VIẾT LÀ: A.. MỘT MẢNH ĐẤT HÌNH CHỮ NHẬT CÓ NỬA CHU VI LÀ 37M, CHIỀU DÀI HƠN CHIỀU RỘNG 19M.[r]

6 Đọc thêm

TOÁN 2: SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

TOÁN 2: SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

ĐỌC SỐ VIẾT SỐ TÁM TRĂM HAI MƯƠI CHÍN TRĂM MƯỜI MỘT CHÍN TRĂM CHÍN MƯƠI MỐT SÁU TRĂM BẢY MƯƠI BA SÁU TRĂM BẢY MƯƠI LĂM BẢY TRĂM LINH NĂM TÁM TRĂM ĐỌC SỐ VIẾT SỐ NĂM TRĂM SÁU MƯƠI BỐN TRĂ[r]

14 Đọc thêm

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011

……… bViết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín: ……….. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn.[r]

3 Đọc thêm

Đề thi KTĐK lần 2 Môn Toán 4 - NH 2010-2011

ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 MÔN TOÁN 4 - NH 2010-2011

Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Viết số Đọc số 36532670 Ba mươi triệu năm trăm ba mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi Bảy mươi hai triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn năm trăm năm mươi bảy.. 97806[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN KHỐI 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN KHỐI 4

Môn: Toán 4 Câu 1: a Một trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi sáu.. 0,25 điểm b Bốn trăm linh bảy nghìn không trăm ba mươi ba.[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Đề ôn tập cuối năm môn Toán lớp 5 - Dành cho HSG (Đề 2)

TÀI LIỆU ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 DÀNH CHO HSG ĐỀ 2

Câu 45. Viết số thập phân có: Năm mươi sáu đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn.
A. 56,278 B. 56, 872 C. 56,807002000 D. 56872
Câu 46. Bình đi 2km hết 31 phút, cùng với vận tốc đó Bình đi 5 km thì cần thời gian là:
A. 1 giờ 17 phút 50 gi[r]

9 Đọc thêm

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ – LUYỆN TẬP

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ – LUYỆN TẬP

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SỐ 3 TRANG 10/SGK TOÁN 4 Viết các số sau: a Bốn nghìn ba trăm; b Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu; c Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một; d Một trăm tám mươi ng[r]

6 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2015 2016

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2015 2016

Viết thành số đo diện tích: + Bảy đề-xi-mét vuông: + Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: + Ba mươi lăm nghìn mét vuông: + Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: TRANG 3 6.. Em[r]

7 Đọc thêm

Ôn tập kiến thức lớp 4

ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 4


CÂU HỎI VÀ BÀI ÔN TẬP TOÁN 4 (LẦN 2) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/ Câu 1: Số 4 567 200 đọc là: ( 0.5đ)
A. Bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm B. Bốn triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm C. Bốn triệu năm trăm

6 Đọc thêm

Tài liệu Người Bana Chăm với lễ hội xây cột đâm trâu doc

TÀI LIỆU NGƯỜI BANA CHĂM VỚI LỄ HỘI XÂY CỘT ĐÂM TRÂU DOC


nạn khỏi, thóc gạo đầy nhà, cuộc sống vui vẻ ấm no... sau ba năm, buôn làng xây cột đâm trâu, làm lễ tạ ơn như đã hứa với Giàng. Chuẩn bị xây cột, lũ làng phải có một con trâu đực tơ, ba bốn con bò, dăm bảy con heo, mấy chục con

7 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

ĐỌC SỐ VIẾT SỐ TÁM TRĂM HAI MƯƠI CHÍN TRĂM MƯỜI MỘT CHÍN TRĂM CHÍN MƯƠI MỐT SÁU TRĂM BẢY MƯƠI BA SÁU TRĂM BẢY MƯƠI LĂM BẢY TRĂM LINH NĂM TÁM TRĂM ĐỌC SỐ VIẾT SỐ NĂM TRĂM SÁU MƯƠI BỐN TRĂ[r]

15 Đọc thêm

TẢI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG 1 - SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG - PHẦN 2 - BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG 1 CÓ ĐÁP ÁN

TẢI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG 1 - SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG - PHẦN 2 - BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG 1 CÓ ĐÁP ÁN

một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi tám.. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm tám mươi sáuC[r]

Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

Viết số thập phân có: a Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm.. b Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn tức là [r]

1 Đọc thêm

Cùng chủ đề