Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. 1. Khái niệm. Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. 2. Quy tăc quy đồng mẫu số Muốn[r]
THUYẾT MINH MÔ TẢ GIẢI PHÁP VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SÁNG KIẾN
1. Tên sáng kiến: “Một số biện pháp rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số nhằm giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 4” 2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Áp dụng vào giảng dạy Quy đồng mẫu số các phân số[r]
con.Vậy = ?- Yêu cầu HS quy đồngmẫu số hai phân số.• Chúng ta phải quyđồng mẫu số haiphân số.• Quy đồng mẫu số:== ; = =*Ngoài cách thao tác vớibăng giấy để tính được+ = + =tổng + hôm nay cô sẽdạy các em cách khác đểgiúp có thể vận dụng vàocác tình huống nhanh hơn.•Các em[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: Quy đồng mẫu số hai phân số sau:569và8Câu 2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai haynhiều số?Tìm BCNN(12; 30)Quy đồng mẫu số các phân sốlà biến đổi các phân số đã chothành các phân số tương ứngbằng chúng nhưng có cùng mộtmẫu.-3=5-5=8-3[r]
Về phía giáo viên : Một số giáo viên cảm thấy ngại và thấy khó dậy ngaytừ bài đầu tiên: Khái niệm phân số. Chưa thấy rõ được mối quan hệ giữa phân sốvà số tự nhiên, quan hệ giữa phân số và phép chia số tự nhiên, một điều quantrọng khi giảng dạy phần này. Chưa biết khai thác triệt để cá[r]
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
4 84 84× 2 8 8 ÷ 2 4Và SGK cũng giới thiệu nhận xét: “Nếu nhân hay chia tử số à mẫu sốcủa một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được phân số bằng phânsố đó”. Kết luận này cho HS một quy tắc (R3) ngầm ẩn của hợp đồng didactic:Để tìm một phân số bằng một phân số
1=(số bóng)661Đáp số :số bóng61. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫusố ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữnguyên mẫu số.2. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫusố ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) haiphân số đã được quy đồng mẫu s[r]
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]
Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. Tính Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) b) Giải a) b) Quy đồng mẫu số (MSC = 12): ; ; ; và Ta có: . Bài 2. Tính: a) ; b) ; c) ; d) Giải a) ; b) [r]
Viết các phân số. a) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài giải: a) Quy đồng mẫu số các phân số. MSC là 33. Ta có: = = ; = = giữ nguyên phân số . Vì < < nên viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: [r]
Chương V: Phân số- Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ.Chương VI: Ôn tập.Về nội dung chương trình toán lớp 4: Mỗi chương là một mảng kiến thức.Phần Phân số bao gồm hai nội dung: Phân số và các phép tính về phân số.Trong nội dung Phân số có hai bài về[r]
a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số kahcs mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng hoặ[r]
Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Lý thuyết ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. a) Tính chất cơ bản của phân số Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng ph[r]
Phân số 6/35 có thể được viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu số là số nguyên dương có một chữ số. 70. Phân số có thể được viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu số là số nguyên dương có một chữ số. Chẳng hạn: . Hãy tìm cách viết khác. Hướng dẫn giải. Ta có : 6 = 1 . 6 =[r]
Bài 2. a) So sánh các phân số: Bài 2. a) So sánh các phân số: và ; và ; và . b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài giải: a) ; ; . b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có[r]
mong mọi người ủng hộ giúp cho. ai tải bài giảng này thành công chụp ảnh và gửi cho gmail: thinhdakmamgmail.com nhận ngay 10k card miễn phí hoặc card 20k tuỳ vào số lượng tải về cảm ơn mọi người. chúc mn dạy học tốt
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) b) . Hướng dẫn giải: a) Quy đồng mẫu số: MSC = 18 ; ; Ta có: (hoặc ). b) MSC = 8 . Ta có: (hoặc ).
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]