BỘ BIẾN ĐỔI TẦN SỐFREQUENCY CONVERTERAPOLLOVN LÀ NHÀ PHÂN PHỐI ỦYQUYỀN CỦA CÁC HÃNG SAU:EPI - ITALIAGEORATOR -USAINFORM - TURKEYLONGTIME - TAIWANAC CORP- TAIWANTại sao cần dùng bộ biến đổi tần số/ điện ápCác nước khác nhau sử dụng hệ thống điện lướitheo các tiêu chuẩn khácnhau,[r]
(4-27) Đặc tính điều chỉnh trong trờng hợp này nh hình 4-10b. Phơng pháp điều chỉnh điện áp chỉ thích hợp với truyền động mà mômen tải là hàm tăng theo tốc độ nh: máy bơm, quạt gió, Có thể dùng máy biến áp tự ngẫu, điện kháng, hoặc bộ biến đổi bán dẫn làm bộ ĐAXC cho động cơ ĐK. 4.2.4. Các b[r]
nhiên. Sự biến đổi đó dần dần làm cho quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc sinh ra nó,khi đó đánh dấu sự xuất hiện loài mới.- Tiến hoá lớn là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.2. Các nhân tố tiến hoáBao gồm 5 yếu tố chủ yếu nhất: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên , ch[r]
Bài 37 - 38 : CÁC NHÂN TỐ TIẾN HỐ* khái niệm “nhân tố tiến hố” là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.I. Nhân tố đột biến : * Tạo nên nhiều alen mới và là nguồn phát sinh các biến dị di truyền → đột biến cung cấp nguồnbiến dị sơ cấp cho q trình tiến hố.* Đột b[r]
- Cả 4 nhân tố trên đều có thể làm thay đổi tần số alen, tuy nhiên: + Nhân tố đột biến phải qua rất nhiều thế hệ mới làm giảm đáng kể tần số alen (vì tần số đột biến điểm ở từng gen là rất thấp). + Áp lực của CLTN làm biến đổi tần số alen theo một hướng: đào thải a[r]
Trong ứng dụng linh kiện QCM, hệ số tự cảm động Lmtăng khi khối lượng chấtbám vào điện cực tăng lên, do đó làm biến đổi tần số cộng hưởng và linh kiện QCM trởthành một cảm biến nhạy khối lượng ( cỡ 1ng/cm2). Điện trở động Rmcũng cho ta biếtthông tin về quá trình lắng đọng vật chất trên[r]
nhiên. Sự biến đổi đó dần dần làm cho quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc sinh ra nó,khi đó đánh dấu sự xuất hiện loài mới.- Tiến hoá lớn là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.2. Các nhân tố tiến hoáBao gồm 5 yếu tố chủ yếu nhất: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên , ch[r]
(4-27) Đặc tính điều chỉnh trong trờng hợp này nh hình 4-10b. Phơng pháp điều chỉnh điện áp chỉ thích hợp với truyền động mà mômen tải là hàm tăng theo tốc độ nh: máy bơm, quạt gió, Có thể dùng máy biến áp tự ngẫu, điện kháng, hoặc bộ biến đổi bán dẫn làm bộ ĐAXC cho động cơ ĐK. 4.2.4. Các b[r]
+ Fpq F 1 – F 1 1 Tự thụ tinh Kiểu cực đoan nhất của nội phối là sự tự thụ tinh, trong đó hạt phấn và noãn (hay tinh trùng và trứng) được sinh ra trên cùng một cá thể. Hình thức sinh sản này phổ biến ở một số nhóm thực vật. Trong trường hợp tự thụ tinh hoàn toàn, một quần thể được phân thành nhiều[r]
e là:A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/2Câu 28. Trong một huyện có 400000 dân,nếu thống kê được 160 người bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn nằm trên NST thường) thì số người mang kiểu gen dị hợp là:A. 15678. B. 15670. C. 15680. D. 15780.Câu 29. Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên:A. Vốn gen c[r]
2A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/2Câu 28. Trong một huyện có 400000 dân,nếu thống kê được 160 người bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn nằm trên NST thường) thì số người mang kiểu gen dị hợp là:A. 15678. B. 15670. C. 15680. D. 15780.Câu 29. Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên:A. Vốn gen của q[r]
C). Mã di truyền có tính thoái hoá. D). Nguồn gốc thống nhất của sinh giới. 21). Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Hác Đi-Van Béc quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẩu phối?A). 0,04AA: 0,32Aa : 0,64aa B). 0,36AA: 0,38Aa : 0,36aaC). 0[r]
C). P. AAAA( 4n) x aaaa ( 4n) D). P. AAAA( 4n) x aa ( 2n) 20). Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền, đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ:A). Mã di truyền có tính đặc hiệu. B). Thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau. C). Mã di truyền có tính thoái hoá. D). Nguồn gốc th[r]
1 0 n L 1w(n) n khác02. Biến đổi DFT (tt) Giả sử x(n)=cos(ω0n), phổcủa x’(n) là1W ( 0 ) W ( 0 )2sin(L / 2) j ( L 1) / 2W ( ) esin( / 2)X ( ) VớiNhận xét:Theo lý thuyết, phổ X(ω) là 2 xung diract ở ±ω0. Phổ của X’(ω) tập trung ở ±ω0 nhưng rải trong 1 khoảng[r]
Bài 3:1. Yêu cầu tính toán theo Thí dụ 3.2, trang 94; Bài tập 3.4a ÷ Bài tập 3.4c, trang 98.2. Mô phỏng kiểm chứng bằng phần mềm Matlab hoặc PSIM.Bài 4:1. Yêu cầu tính toán theo Thí dụ 3.7, trang 102; Bài tập 3.7a ÷ Bài tập 3.7c, trang 106.2. Mô phỏng kiểm chứng bằng phần mềm Matlab hoặc PSIM.Bài 5:[r]
A. 332và 110V B. 233và 117V. C. 233và 220V. D. 323và 117V.Câu 21: Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng của mạch biến đổi theo thời gianA.tuần hoàn với tần số 2f. B.tuần hoàn với tần số f.C.tuần hoàn với tần số f/[r]
TÀI LIỆU ÔN TẬP LÍ THUYẾT LÍ (CB) TNTHPT 2011 CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Phương trình dao động: - Định nghĩa: dđđh là 1 dđ được mô tả bằng 1 định luật dạng cos (hoặc sin), trong đó A, , là những hằng số - Chu kì: T = 1f = 2 = tn (trong đó n là số dao động vật thực hiện trong[r]
D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại phát triển ổn định theo thời gianCâu 54 : Trong công nghệ gien việc chuyển gien giữa hai dòng vi khuẩn đơn bào thường được thực hiện bằng phương pháp:A. Tải nạp B. Dùng súng bắn C. Tiếp hợp D. Biế[r]
chế dịch phổ tần tín hiệu dải nền, cho phép nhiều tínhiệu đồng thời truyền trên một kênh. Điềuchế dịch tín hiệu lên tần số cao để antenna bức xạhiệu quả với kích thước hợp lý. Điềuchế là biến đổi biên độ, tần số hoặc pha của sóngmang sine cao tần theo tín hiệu baseband m(t) C[r]
2 . b Tranzito T1 và T2 .c Điện trở R1 và R2 . d Tụ điện C1 và C2 . 20/ Trong mạch ổn áp dùng Điốt Zêne:a Mắc Điốt song song với phụ tải . b Mắc Điốt chịu điện áp thuận.c Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp ngược .d Mắc Điốt nối tiếp với tải. 21/ Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :a Tín[r]