đường tròn?? Nêu định lí?? Viết giả thiết, kết luận của định lí?=> GV khắc sâu thêm nếu thiếu mộttrong hai điều kiện trên thì đườngthẳng không là tiếp tuyến của đườngtròn? Nêu các ví dụ hình ảnh tiếp tuyến1, a (O; R) = C a là tiếp tuyến của (O)2, d là khoả[r]
m2m1OO'Hình 96* Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó. - Tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm.-Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm.Ví dụ: Ở hình 95, d1 và d2 là hai tiếp tuyến c[r]
1. Bài 20/SGK/110: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm Acách O là 10cm Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm).Tính độ dài AB 2. Viết các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đừơng tròn ,cùng hệ thức liên hệ tương ứng 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến[r]
LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn -Rèn kỹ năng chứng minh ,kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến - Phát huy trí lực của học sinh . II-CHUẨN BỊ : -GV: Thước thẳng ,com pa, ê ke, phấn màu -HS : Thước thẳng ,com pa ,ê ke III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :[r]
1Chuyên đề : TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN.Bài toán viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn là một mảng kiến thức khá quen thuộc trongchương trình Toán THPT. Sau đây ta sẽ nghiên cứu một số dạng bài tập về lĩnh vực nầy cả trong mặtphẳng lẫn trong không gian. A. TIẾP TU[r]
giáo án chủ đề xây dựng theo định hướng phát triển năng lực học sinh, mục tiêu đầy đủ kiến thức kĩ năng thái độ, bảng mô tả các mức độ câu hỏi bài tập rõ ràng, đầy đủ câu hỏi bài tập theo các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, có đáp án đầy đủ rõ ràng
Hai đường tròn tiếp xúc nhau : + tiếp xúc ngoài :+ tiếp xúc trong :1d = R + rd = R – rHaiđường tròn không giao nhau : + hai đường tròn ở ngoài nhau : + đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ :0d > R + rd < R -r3 . Tiếp tuyến của đường trò[r]
Hai đường tròn tiếp xúc nhau : + tiếp xúc ngoài :+ tiếp xúc trong :1d = R + rd = R – rHaiđường tròn không giao nhau : + hai đường tròn ở ngoài nhau : + đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ :0d > R + rd < R -r3 . Tiếp tuyến của đường trò[r]
Câu1: Cho hàm số y = 13)17()14(23 mxmxmx (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số (1) khi m =-1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành Câu2: 1) Giải phương trình: 12322 xxxx 2) Giải bất phương trình: xx7.162.492 Câu3: 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C )[r]
. (05 điểm)b) Tứ giác 0BC0/ có 0B // 0/C nên là hình thang . (025 điểm)Do BI = IC, 0K = K0/ nên IK là đường trung bình của hình thang 0BC0/ .Do đó .IK = / / /0 0 0 0 002 2 2B C A A+ += =. (075 điểm)c) Từ câu b) suy ra KI = K0, tức là KI là bán kính của đường tròn (k; K0).Do KI là đường trung[r]
Tiết:31 Ngàysoạn:7/12/2005 §7VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN(TT) A/Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâmvà các bán kính của hai đường trònứng với từng vò trs tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của [r]
bằng : A. 4 B. 0 C. –23 D. 234. Cho các hàm số : y = 0,5x ; y = –14x ; y = 2x ; y = –2x A. Các hàm số đều đồng biến . C .Các hàm số đã cho xác định với mọi x ≠ 0. B. Các hàm số đều nghịch biến D.Đồ thị của các hàm số đều là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.5. Hai tiếp tuyến của một đ[r]
azx.y.z2222 Bài 3: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R; AC là dây cung sao cho AC=R. a. Trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD = AB; vẽ đường tròn tâm O’ qua 3 điểm A;B;D. Tính bán kình đường tròn tâm O’ theo R b. Tính diện tích phần tam giác ABC năm ngoài đường trò[r]
Vì I thuộc phân giác góc A nên IE = IF vì Ithuộc phân giác góc B nên IF = ID.Vậy IE = IF = ID ⇒ D, E, F cùng nằm trên1 đường tròn (I; ID).- Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròntiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. Tam giácgọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn .- Tâm của đườ[r]
2 và parabol (P): 2y x . Tìm trên (P) các điểm M từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc 600. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hình vuông ABCD có A 5;3; 1 , C 2;3; 4 , B là một điểm[r]
và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 300. Câu VII.a: 63 Đề thi thử Đại học 2011-232-http://www.VNMATH.com Giải phương trình: xe 1 ln 1 x . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 23x y2 và parabol (P): 2y x. Tìm trên (P) các điểm M[r]
6. Trong hình vẽ , cos C bằng HCBAA. ABCH B. HCACC. ACAH D. AHHC 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;10cm) và (O';5cm) biết OO' = 15cm là A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Ngoài nhau D. Đường tròn (O;10cm) đựng đường tròn (O';5cm)8. Số tiếp tuyến chung c[r]
2, AS AS 45SA a B C và 060 .BSC Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn 2 21( ) : 10 0C x y x và đường tròn 2 22( ) : 4 2 20 0.C x y x y a. Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của (C1), (C2)[r]
− −+ ÷ ÷ ÷ ÷−− Bài 2: Giải các phương trình sau:a/ 3x2 + 7x + 4 = 0/ 5 1 3 0b x x− − + =Bài 3: Cho hai hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = 3 – 2x có đồ thị (D).a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy. b/ Bằng đồ thị, xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D). Kiểm tra bằng phươ[r]