Grouping hoặc click phải chuột vào Report chọn lệnh Sorting and Grouping, chọn Group Footer: Yes. Tạo text Box và lập công thức+ Ở cuối của bản báo cáo: Tạo text Box và lập công thức ở vùng Report Footer.II, Phần Lập trình:1. Khóa dữ liệu khi mở Form: Viết Code vào biến cố On Load của[r]
Tuần : 12.Lớp: 12A1, 2, 3, 4, 5, 6, 12.Tiết: 20. Ngày soạn: 31/10/2009 Ngày dạy: 11/11/2009 Người soạn: Nguyễn Quang Đạo § BÀI TẬPI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU- Luyện kỹ năng thao tác trên bảng.- Sử dụng công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin từ bảng.- Ôn lại các bước tạo biểu mẫu, li[r]
Ngày soạn / / Tiết 33: Bài tập và thực hành 9:bài thực hành tổng hợpNgày giảng / / A. phần chuẩn bịi . Mục tiêu 1. Kiến thức: - Cách tạo CSDL ở chế độ thiết kế. - Cách tạo biểu mẫu. - Cách thiết kế mẫu hỏi. - Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và thiết kế đơn giản. 2. Kỹ năng: - Bi[r]
009: Công việc nào sau đây không phải là công việc thường làm để cập nhật hồ sơA. Xác định cấu trúc hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ C. Bổ sung hồ sơ D. Xóa hồ sơ010: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?A. Microsoft Access B. Microsoft Excel C. Microsoft SQL[r]
KIỂM TRA 15 PHÚTBài 1: Khởi động Access, tạo CSDL mới với tên Quanli_HS.(Lưu lại trên ổ đĩa E) Trong cơ CSDL tạo bảng Hoc_Sinh có các trường sau:(Chú ý: HS phải tự xác định Data type)Bài 2. Xác định và tạo khóa chính Bài 3. Mở Table Hoc_Sinh và nhập dữ liệu[r]
KIỂM TRA 15 PHÚTBài 1: Khởi động Access, tạo CSDL mới với tên Quanli_HS.(Lưu lại trên ổ đĩa E) Trong cơ CSDL tạo bảng Hoc_Sinh có các trường sau:(Chú ý: HS phải tự xác định Data type)Bài 2. Xác định và tạo khóa chính Bài 3. Mở Table Hoc_Sinh và nhập dữ liệu[r]
- Biết khái niệm khoá chính. - Biết tạo và sửa cáu trúc bảng - Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng.Kĩ năng: - Thực hiện đợc sửa và tạo cấu trúc bảng, nạp dữ liệuvào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện đợc việc khai báo khoá. - Thực hiện đợc việc liên[r]
Bài tập thực hành 5LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG(tiết 1)Tiết 21 Nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành? Tạo CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng, có cấu trúc sau:Tên trường Mô tả Khóa chínhMa_khach_hang Mã khách hàngHo_ten Tên khách hàngĐia_chi Địa chì khách hàngKHACH_HANG MAT_HANGTên trư[r]
Bài tập Thực hành Thương mại điện tửBài tập thực hành số 3+ Tổng số buổi thực hành là 1 buổi, mỗi buổi 2 tiết+ Hình thức báo cáo sau các buổi thực hành: Sinh viên làm bài trên máy và nộp cho giáo viên hướng dẫn ở buổi thứ 2, trong thư mục mang tên sinh viên+ Nghiêm cấm mọi sao chép bài làm của nhau,[r]
Trường THPT Ngô Gia Tự Giáo án Tin học 12Tuần 14 Ngày soạn: 13 / 11 / 08CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOTS ACCESSKIỂM TRA 1 TIẾT (THỰC HÀNH)A- Mục tiêu bài học:Đánh giá kĩ năng làm việc trong Access về:- Tạo CSDL- Tạo bảng, thiết kế, nhập dữ liệu;- Tạo li[r]
GhiChu Nvarchar Ghi chú 50c. Tạo bảng tblChucVu và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới3Colunm NameData TypeDescription Length Allow NullMaChuVu Char Mã chức vụ, khóa chính12 Not nullTenChucVu Nvarchar Tên chức vụ 20PhuCapChucVu Money Phụ cấp chức vụ 9d. Tạo bảng[r]
7 Tạo giao diện Form Chính, có đầy đủ menu, icon 48Hiển thị Thứ ngày tháng năm hiện hành ở bên phải thanh trạng thái (đáy của Form chính)49Tạo giao diện Form Danh mục Phòng ban theo thiết kế410Tạo giao diện Form cập nhật chức vụ theo thiết kế411Tạo giao diện Form Danh mục[r]
Đỗ Quang Trung Trờng THPT Hồng QuangCác thao tác với CSDL quan hệCác thao tác với CSDL quan hệI. Tạo lập CSDL B1. Khai báo cấu trúc bảngTên trờngKiểu dữ liệu Mô tả Khai báo tên trờng Xác định kiểu dữ liệu cho trờng Xác định định dạng của trờngB2. Chọn khoá chính.B3. Đặt tên b[r]
3.5.1 Nâng cao trình độ cán bộ ............................................................... 1003.5.2 Đào tạo ngƣời dùng tin .................................................................. 101Kết luận...............................................................................................[r]
3 Đề 2: Xây dựng CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN MƯỢN SÁCH gồm 2 bảng sau SINHVIEN(masv, tensv, tuoi) MUONSACH(mssv, tensach) Phần kiến thức DDL (create, alter, drop) Tạo các bảng bằng lệnh CREATE TABLE Tạo ràng buộc trên bảng bằng các lệnh ALTER TABLE Cột ma[r]
Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tảSo_the Number Mã số thẻ(khóa)Ma_sach Text Mã số sách(khóa)Ngay_muon Date/time Ngày mượn(khóa)Ngay_tra Date/time Ngày trảBảng SACHTên trường Kiểu dữ liệu Mô tảMa_sach Number Mã số sách(Khóa)Ten_sach Text Tên sáchTac_gia Text Tác giảHai bảng đã được tạo liên[r]
Trường THPT Bắc Trà My ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ Toán - Tin MÔN : TIN HỌC - KHỐI 12- NĂM HỌC 2010-2011 *** 1. Biểu mẫu là gì. Nêu các chế độ làm việc với biểu mẫu? 2. Vì sao chúng ta phải liên kết giữa các bảng? Kỹ thuật tạo liên kết giữa các bảng như thế nào? 3. Tác dụng[r]
Câu 1. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện: A. View → Primary key. B. Tất cả đều đúng C. Edit → Primary key. D. Tables → Primary key. Câu 2. Thuộc tính Field Size của trường dùng để: A. quy định kiểu dữ liệu B. định dạng cách hiển thị C. Quy định kích thuớc t[r]
Trờng THPT Đồng Đăng Giáo án tin học 12Tiết PPCT: 03 Ngày soạn:Ngày giảng: ..Đ1: một số kháI niệm cơ bản (tiếp)I. Mục tiêu: 1. Kiến thức- HS biết đợc 6 yêu cầu cơ bản của hệ CSDL: Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập và tính không d thừ[r]
Câu 1: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?A. 5 chế độB. 4 chế độC. 3 chế độD. 2 chế độCâu 2: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :A. ReportB. TableC. FormD. QueryCâu 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépA. Cập nhật dữ liệuB. Nhập, sửa xóa dữ liệuC.[r]