,>/ML8$=-&90E-$R/4L+L,%' =+Ví dụ 1: Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với 150 g dd KOH 11,2% . Tính khối lợng các chất thu đợc sau khi phản ứng kết thúc? J/I' PC(//j>=U[dibU[dibkA&/4af,`l+&30H7Cách 1 : Viết các PTHH song song thì lập hệ phơng trình toán học để[r]
-CH2-COOH B. C2H5-COOHC. CH3-COOH D. HOOC-COOHCâu 31: Nung 13,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?(H=1;C=12;O=16;Na=23)A. 5,[r]
A. 28,38%; 36,68% v 34,94% B. 14,19%; 24,45% v 61,36%C. 28,38%; 24,45% v 47,17% D. 42,58%; 36,68% v 20,74%Cõu 14: Cho 1,36 gam bt Mg v Fe vo 200 ml dung dch CuSO4. Sau phn ng thu dung dch X v 1,84 gam kim loi. Cho Xtỏc dng vi mt lng dung dch NaOH d thu c kt ta. Lc thu kt ta nung trong khụng khớ n kh[r]
Bài 25: Hấp thụ hoàn toàn 66 gam khí CO2 cần 500 ml dd Ca(OH)2 2Ma. Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng( giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch)b. Để trung hòa lợng Ca(OH)2 cần bao nhiêu gam dd axit HCl 25%.Bài 26: Dẫn 5,6 lít CO2 ( đktc) vào dd KOH 0,5M. Tính thể tích dd[r]
Bài 3:GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)Kim loại phản úng với Axit CÁC LOẠI AXIT:Có 2 loại axit9Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,…9Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặcCác công thức phản ứngCó[r]
3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là: A. 5,4 gam. B. 7,02 gam. C. 9,72 gam. D. 10,8 gam.Câu 21. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ t[r]
thế nào :a. Làm tăng mật độ electron của nhân benzenb. Làm giảm mật độ electron của nhân benzenc. Không ảnh hưởngd. Tất cả đều saiCâu 13: Cho (A) chứa C, H, O tác dụng với với 240 ml dd MOH 1M thì pứxảy ra vưa đủ. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được phầnhới chỉ có nước và phần rắn c[r]
2O ?A. 1,825l B. 3,75l C. 1,25l D. Kết quả khácCâu 15 : 19,2g Mg tác dụng với HNO3 thu được một khí duy nhất A có V = 35,84l (đktc). Xác định công thức phân tử của A ?A. N2B. NO C. NO2 D. N2OCâu 16 : Chọn câu sai :A. Al(OH)3, Al2O3 là những hợp chất lưỡng tính.B. Nước có chứa Ca(HCO3)2[r]
tím làm chỉ thị) đồng thời đun sôi dung dịch. Màu của chỉ thị sẽ biến đổi: A: từ tím hoá xanh B. màu tím vẫn giữ nguyênC. từ xanh chuyển sanh đỏ D: từ đỏ chuyển thành xanh.Câu 22: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Điều ki[r]
Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối tơng ứng CÂU 8 : Muối nhụm nào sau đõy được sử dụng làm trong nước: A.. Đều tỏc dụng với dung dịch kiềm B.[r]
ĐỀ SỐ 8A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu từ câu 1 đến câu 44)1. Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: natri sunfat, axit sunfuric, axit clohidric, natri clorua, bari nitrat, bari hidroxit. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọ[r]
Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng: A- KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC B- Kim loại kiềm tác dụng với oxi C- Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D- Kim loại kiềm [r]
2B. X2Y3C. X5Y2D. X2Y5237 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chấtmàu tím.C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.D. Các hợp chất peptit kém bền[r]
NHÓM 1: BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ BÀI 1 : XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI1. Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ( Ca, Ba, Sr) tác dụng với H2O thì:Hóa trị . nkim loại = 2 .1. Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ (Ca, Ba, Sr) tác dụng với dung d[r]
Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm...8. Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụnghết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm.a) Xác định tên hai kim loại đó và tính[r]
C. FeO D. Fe2O3 524. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. CuO B. CuF2 C. Cu D. Cu(OH)2 525. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm mô[r]
(đktc). X và Y là : (Cho biết Be =9, Mg =24, Ca =40, Sr =88, Ba = 137)A. Ca, Sr B. Sr, Ba C. Mg, Ca D. Be, MgCâu 27: Tất cả các kim loại Al, Cr, Ag, Cu đều tác dụng được với dung dịchA. HNO3 loãng, nguội. B. HCl loãng. C. H2SO4 đặc, nguội D. NaOH.Câu 28: Đốt cháy bột crom trong o[r]
Trong gia đình, khí CO được tạo ra khi các nguồn nhiên liệunhư xăng, hơi đốt, dầu hay gỗ không cháy hết trong các thiếtbị dùng chúng làm nhiên liệu như xe máy, ô tô, lò sưởi và bếplò v.v. Khí mônôxít cácbon có thể thấm qua bê tông hàng giờsau khi xe cộ đã rời khỏi ga raKhi hít nhiều khói trong vòng[r]
)_ COOH. 4. H2N _ CH2 _COOH . 5 . H2N _ ( CH2)4 _CH(NH2) _ COOH . Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh . A. 3 và 4 B. 2 và 5 C. 1 và 5 D. 4 và 5 Câu 25: Để điều chế các kim loại Na,Mg,Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong cáccách sau A. Dùng kim loại K cho tác[r]
4s1B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s124. Tính chất đặc trng của kim loại là tính khử vì:2A. Nguyên tử kim loại thờng có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.B. Nguyên tử kim loại có năng lợng ion hóa nhỏ.C. Kim loại có xu hớng nhận[r]