CHƯƠNG I BÀI 2 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC CĂN BẬC HAI CỦA A BÌNH PHƯƠNG VÀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHƯƠNG I BÀI 2 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC CĂN BẬC HAI CỦA A BÌNH PHƯƠNG VÀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA...":
Tuần 02Tiết 02 Ngày soạn: 07/9/05 Ngày dạy: Đ2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2A = A. 2Kiểm tra bài cũ:( 6 phút)HS1: -ĐN căn bậc hai số học của a 0? viết dưới dạng kí hiệu?-Các khẳng định sau đúng hay sai?CBH của[r]
≥+>⇔≥+> 2. Nếu sử dụng biến đổi tương đương dẫn đến bậc ẩn “quá cao”, hãy nghĩ đến các phương án sau: 2.1 Phân tích biểu thức trong căn bậc hai thành bình phương đúng để đưa về giá trị tuyệt đối. 2.2 Tìm biểu thức chung để đặ[r]
Tuần: 09 – Tiết: 18 KIỂM TRA CHƯƠNG INgày soạn: 07/10/2010A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức chương I: Khái niệm căn bậc hai; Các phép tính và các biếnđổi đơn giản về căn thức bậc hai; Căn bậc ba. - Kiểm tra các kó năng:[r]
x1 =2,13, x2 = - 2,13 Tra bảng 2,1349,11≈ Vậy x1 49,11≈ , x2 49,11−≈Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) _ Dùng MTCT kiểm tra lại kết quả tra bảng Huỳnh Quốc Hưng (huynhquochung.come.vn hay violet.vn/hungquoc9) để tải trọn bộ Trang 29 Giáo án Đại số 9 _ Đọc “Có thể em chưa biết” _ Đọc trước §6. Bi[r]
CHÖÔNG I 1/ Căn bậc hai số học* Đònh nghóa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Ví dụ 1:Căn bậc hai số học của 25 là ( = 5). Căn bậc hai số học của 6 là .Chú ý :Vớ[r]
*Bài tập trắc nghiệm: a/ Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó sẽ là:A. B. 8; C. Không có số nào.b/ thì a bằng: A. 16; B. -16; C. Không có số nào.8224−=aCâu2: Chứng minh với mọi giá trị của a*Bài tập 71(SGK). Rút gọn: ( )( )2532[r]
b/ thì a bằng: A. 16; B. -16; C. Không có số nào.8224−=aCâu2: Chứng minh với mọi giá trị của a*Bài tập 71(SGK). Rút gọn: ( )( )2532.3210-0,2 −+a2a =Câu3: Biểu thức A phải thoả mản điều gì để xác định? *Bài tập trắc nghiệm: a/Biểu thức xác định với các giá[r]
b/ thì a bằng: A. 16; B. -16; C. Không có số nào.8224−=aCâu2: Chứng minh với mọi giá trị của a*Bài tập 71(SGK). Rút gọn: ( )( )2532.3210-0,2 −+a2a =Câu3: Biểu thức A phải thoả mản điều gì để xác định? *Bài tập trắc nghiệm: a/Biểu thức xác định với các giá[r]
AB xAB x = = ( vì AB > 0).Một cách tổng quát: (SGK-tr.8)Ví dụ 1. 3x là căn thức bậchai của 3x; 3x xác định khi3 0x0x. Với x = 2 thì3 6x =; với x = 12 thì3 36 6x = =.?2 (SGK-tr.8) Giải:5 2x xác định khi 5 2 0 2 5 2,5x x x .GV treo bảng phụ đã ghi sẵn?3 và yêu[r]
√√√b. Từ câu a, phương trình đã cho được viết : √ |x – 1| = 4 x–1=±4=2+√√=4 x = 5 hoặc x = -3Bài 12: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng của hiệu hai bình phương rồi phân tích rathừa số:a. x2 – 2b. x – 9 với x > 0c. 4 + 3x với x d. 5 – 16x2[r]
kiểm nghiệm, phát triển, sửa sai! Trở lại toán đại số lớp 7. Tôi đọc quyển BTĐS7 thấy có một số điểm hình thức, giáo điều. Hai ví dụ: - §11 Chương 1 (Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai, trang 22). Tóm tắt lý thuyết của phần này được viết như sau: Số vô tỉ là số[r]
HD: Tách số 12 và đưa x và trong căn rồi nhómPhần 2:Phần 2: Ôn luyện một số dạng toán.Ôn luyện một số dạng toán.0 A.Bài tập 96 - SBT Nếu x thoả mản điều kiện thì x nhận giá trị là:3x3 =+6 B.9 C.36 D.Phương pháp thực hiện: Có hai cáchCách 1: Ta giải phương t[r]
2. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, ta gọiA là căn thức bậc hai của A.A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.Aneáu A 0A2 A neáu A 0 ADạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ<[r]
b)với a+b>0 và b ≠ 0Đáp án và Hướng dẫn giải bài 64:Bài 65 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:với a>0 và a≠1Đáp án và Hướng dẫn giải bài 65:Bài 66 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Bài[r]
2đ = 20%.Câu II. 1Câu II. 21đ0,5đBiết giải hệ Dùng hệ thức Vi-ét đểpttính tổng và tích 2nghiệm của pt bậc 2Câu III. 1 Câu III. 21đ0,5đSử dụng các hệ thứclượng trong tam giácvuông để chứng minh 1đẳng thức21,5đ=15%Giải bàitoán bằngcách lập ptCâu III. 3 31đ 2,5đ=25%Sử dụng cáchệ th[r]
I. CĂN BẬC HAI SỐPHỨC Cho sốphức z= a+ bi, sốphức w= x+ yi được gọi là căn bậc hai của sốphức z nếu w 2 = zhay (x+ yi) 2 = a+ bi. Chú ý : Khi b= 0 thì z = a, ta có 2 trường hợp đơn giản sau : + TH1 : 0 ω a a > ⇒ = ± + TH2 : 2 0 ω a z i a i a < ⇒ = ⇒ = ± Khi b ≠0, đểtìm căn bậc 2 của zta gi[r]
= a thì x =a?2 a) 7 b) 8 c) 9 d) 1,1?3 a) ± 8 b) ±9 c) ±1,12. So sánh các căn bậc hai số học: * Định lý: a, b≥0. Ta có a < b ba <* Ví dụ a) So sánh (sgk)b) Tìm x không âm (sgk)?4: a) 4 > 15 b) 1[r]
Tiết 18: Kiểm tra (45 phút) Đại số 9A. Mục tiêu:*Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng các kiến thức chơng I vào các bài tập cụ thể về: + Khái niệm căn bậc hai số học, hằng đẳng thức AA=2 + Các phép tính về căn bậc [r]