sán lá gan sinh học 7 đặc điểm sinh học của sán lá gan các bệnh sán lá gan liên hệ thực tiễn những bệnh sán lá gan thường gặp a b cb bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb[r]
Câu 5: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun tròn:A. giun đất B. giun kim C. trùng kiết lị D. sán lôngCâu 6: Giun kim kí sinh ở:A. tá tràng người. B. Ruột già người C. trong máu người. D. ruột non người.Câu 7: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun đốt:A. trùng sốt ré[r]
3Tại Trung Quốc, C.sinensis tồn tại ít nhất trên 2300 năm trước đây.C.sinensis phân bố trên 24 tỉnh thành, tỷ lệ 1-57%. Tỉnh Quảng Đông và vùngtự trị ở miền Nam, tỉnh Hắc Long Giang, Liao Ning ở miền Bắc là những khuvực có bệnh lưu hành nặng nề nhất[9].Tại Triều Tiên: theo điều tra của Seo và cộng s[r]
của thân, vì vậy nó không có "vai" như loài khác của giống Fasciola. Hai rìa bênthân sán lá song song với nhau, đầu cuối của thân tù. Giác bụng tròn lồi ra. Ruột,tuyến noãn hoàng, buồng trứng và tinh hoàn đều phân nhánh. Trứng hình bầu dục,phôi bào phân bố đều và màu vàng nâu. Kích thước trứn[r]
Xác định thành phần loài sán lá gan lớn ký sinh trên bò tại tỉnh Trà Vinh.Định danh phân loại ốc thuộc họ Lymnaeidae tại tỉnh Trà Vinh.Theo dõi thời gian trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng Micracidium.Khảo sát đặc điểm bệnh tích sán lá gan.2Chƣơn[r]
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm (Mỗi câu đúng : 0,25 điểm) 1 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS: a. Sứa, thủy tức, hải quỳ. b.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sán lông, sán dây,giun kim. 2 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột k[r]
truncatula, Radix ovata...Phan Địch Lân (1985) [16], đã tổng hợp và cho biết: loài ốc - vật chủtrung gian của F. gigantica ở Ấn Độ là L. acuminata, ở châu Phi là L.natalensis, ở Pakistan là L. permisca, ở Apganixtan là L. luteola, ở Malaixialà L. auricularia, ở Nhật Bản là L . pervia, ở Indonexia và[r]
động vật chia làm 20ngành như hình 2.2 Tỉ - HS nắm cách phân chia.lệ số lượng các loài à Có 8 ngành động vật:trong các ngành, lớp + 7 ngành động vật khôngĐộng vật. trang 12 SGK. xương sống-Trong chương trình lớp 7 + 1 ngành động vật cóchỉ học 8 ngành cơ bản xương sống.là các ngành gì ?[r]
SINH HỌC 7Bài 12:MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸPTỔ 3Đa dạng về ngành Giun DẹpGiun dẹp BedfordGiun dẹp PseudobicerosNgoài sán lông, sán lá gan,còn khoảng 4 nghìn loài giun dẹp khác chủ yếu kí sinh.Giun dẹp PlanatanGiun dẹp Dugesia1. Sán l[r]
Câu 1: Sán dây có đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thích nghi với kí sinh trong ruột người?Câu 2: Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chu qua các con đường nào?Câu 3: Nêu dặc điếm chung của ngành Giun dẹp. Tại sao lấy đặc điểm “dẹp" đặt tên cho ngành? Câu 1: Sán dây có đặc đi[r]
c. Giun móc câu, giun kim, sán lá gan, sán lá máu.d. sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.câu 4: Khi mổ giun đất cần xác định mặt lng, mặt bụng vì.a. Mổ giun đất ( động vật không xơng sống phải mổ từmặt lng)b. Nhờ xác định đợc mặt lng, mặt bụng mà quan sát đợc cấu tạo n[r]
Câu 1: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?Câu 2: Vì sao trâu, bò nước ta mác bệnh sán lá gan nhiều?Câu 3: Hãy trình bày vòng đời của sán lá gan? Câu 1: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?Hướng dẫn trả lời:Đặc điếm cấu Lạo của sán lá gan thíc[r]
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ2.1 Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.Yêu cầu:Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, thànhcơ thể có 2 lớp tế bào, tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.2.2 Nêu vai trò của ngành Ruột khoang. San h[r]
người cũng có thể nhiễm sán.Ở nước ta, theo Trịnh Văn Thịnh và cs (1978) [28], Phạm Văn Khuê vàcs (1996) [4], loài súc vật nhiễm sán lá Fasciola nhiều nhất là trâu (79,6%), bò íthơn (36%), dê ít nhất (20%). Sở dĩ trâu nhiễm sán lá gan nhiều là do đặc tính ưanước của chúng (thích[r]
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. Câu1:(0.5đ)Động vật không có khả năng tự dưỡng vì trong tế bào: a Không có không bào; b Không có nhân con ; cKhông có thành xenlulozo; d Không có chất diệp lục Câu2:(0.5đ) Ruột khoang có dạng thần kinh a Có thần kinh hình mạng[r]
-Đặc điểm đặc trưng cơ bản để phân biệt các ngành giun*Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối xứng hai bên…*Ngành giun tròn: cơ thể tròn, khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa phânhóa…*Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chân bên, cơ thể chính thức…-Kĩ năng nhận biế[r]
4 Cấu tạo sán lôngA. Hình ảnh sán lông;3B: Sơ đồ cấu tạo1. Thuỳ khứu giác2. Mắt3. Miệng4. Nhánh ruộtABBài 11: SÁN LÁ GAN 1I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển:23 3* Nơi sống: Ký sinh trong gan, mật trâu, bò* Cấu tạo:4- Cơ thể hình lá, dẹt, đối xứng haibên, có màu đỏ máu.- Mắt, lông b[r]