Tuần XV: Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 29: Bài 6: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiế[r]
Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I- MỤC TIÊU : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN TRÌNH DẠ[r]
ÔN TẬP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU HS được luyện tập các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về phép cộng các phân thức đại số II. NỘI DUNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Cộng cac phân thức a))3)(1(3)3)(2(2)2)(1(1 xxxxxx b) 11[r]
x + 2 x - 9 -(x - 9)= - +x -1 1- x 1- xx + 2 0= -x -1 1- xx + 2=x -1Theo em bạn Hà làm đúng hay sai? Cách giải đúngx + 2 x- 9 x - 9- -x -1 1- x 1- xx + 2 x - 9 x - 9= + +x -1 -(1- x) -(1- x)x + 2 x - 9 x - 9= + +x -1 x -1 x -1x + 2+ x - 9 + x - 9=x -13x -16=x -1 1. Phân thức đối2. Phép tr[r]
Gi¸o ¸n thi gi¸o viªn d¹y giái cÊp tr êng m«n §¹i sè 8 n¨m häc 2010 – 2011 Giáo viên thực hiện: Phan Ngọc Anh-Trường THCS Diễn LợiTiÕt 30: $6. PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC I . Mục tiêu bài học - Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắc đổi d[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
+ +b) x y x2 242 2+ − +WWW.ToanTrungHocCoSo.ToanCapBa.NetCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐTrang 11Đại số 8 Trần Sĩ TùngII. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐVẤN ĐỀ I. Phân thức bằng nhauBài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:a) y xyxx3 6( 0)4 8= ≠b) x xyy y2 23 3( 0)2 2−
đốinào với nhau? nhau §6-PHÉP TRỪ CÁCPHÂN THỨC ĐẠI SỐ• 1-PhânHai phânthứcđối : thức được gọi làđối nhau nếu tổng của−3x3xchúngbằnglà0 . hai phân thứcVídụ : vax+ 1ø x + 1 đối nhau .A−ATổng
tử (đặt nhân tử chung) - Tìm MTC - Đổi dấu phân thức- Quy đồng mẫu, cộng- Khác mẫu - Phân tích mẫu thành nhân tử (dùng HĐT)- Tìm MTC- Đổi dấu phân thức- Quy đồng mẫu, cộng23 5 25)5 25 5x xcx x x+ −+− −2. Bài 25(SGK T.47):Làm tính cộng a) 2 2 35 32 5x
ABAB&A A A AB B B B = =2. Phép trừ: Quy tắc:Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của ABABCDCDVí dụ:Trừ hai phân thức: 1 1( ) ( )y x y x x y Phân thức đối
1. Phân thức đối.1. Phân thức đối.Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0Phân thức đối của phân thứcVậyđược kí hiệu làvà2. Phép trừQui tắc: Muốn trừ phân thứcđối củaVậy:.cho phân thức, ta cộngvới phân thức
+ − −= + ÷− + + .a) Tìm điều kiện xác định của P.b) Rút gọn biểu thức P.c) Tính giá trị của P khi x = 20040.Bài 20.Cho biểu thức:x xPx x2210 255− +=−.a) Tìm điều kiện xác định của P.b) Tìm giá trị của x để P = 0; P52=.c) Tìm giá trị nguyên của x để P cũng có giá trị nguyên.Trang 19
Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức?KiĨm tra bµi còMuốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức Ap duùng: Hãy tính tổng của hai phân thức sau:1x3x-1x3x+++Kiểm tra bài cũ? =+ +3x -3xx 1 x 1+= = =+ +3x (-3x)00[r]
Ngày dạy : 23 – 02 – 10 Tuần : 24Tiết : 117Môn: ToánBài:Phép trừ phân số.I. MỤC TIE ÂU: Kiến thức :Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số. Kó năng :Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số có cùng mẫu số. Thái độ : GD HS rèn tính cẩn thận, chính xác.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌ[r]
Ngày giảng: /12/2010Tiết 37 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phútI. MỤC TIÊU:1. kiến thức: - Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.2. Kỹ năng:- Nhận dạn[r]
n, sgk * Học sinh: Ôn lại các kiến thức về phân sốD.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’) Lớp 8A: Tổng số: Vắng: Lớp 8B: Tổng số: Vắng:2. Kiểm tra bài củ: ( 7’)GV : - Em hãy cho biết một phân số được viết dưới dạng như thế nào ? HS1 : Phân số được viết dưới dạng ab[r]
A,.......GV: Đó cũng chính là định nghĩa SGK Đọc lại định nghĩa?HS: Đọc định nghĩaGV : ?1 Em hãy nêu ví dụ về phân thức ? HS: Lấy ví dụGV: Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không? Vì sao?HS: Phải. Vì .............GV: Đó cũng chính là nội dung chú ý thứ nhấtGV: ?2 Một số thực a bất kì có phải là[r]
-Đối xứng tâm,đối xứng trục 2.Diện tích đa giác.2-Ma trận đề kiểm tra:Chuẩn kiến thức Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểuVận dụngNhân chia đa thức2 1,752 1,75Phân tích đa thức thành nhân tử và hằng đẳng thức3 2,51 0,54 3Phân thức đại số1 1,251 1,25Tứ giác2